プロの翻訳者、企業、ウェブページから自由に利用できる翻訳レポジトリまで。
de fattigas nyodling giver riklig föda, men mången förgås genom sin orättrådighet.
chỗ người nghèo khai phá sanh nhiều lương thực; nhưng có kẻ bị tiêu mất tại vì thiếu sự công bình;
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
om de rika i staden finge vara fulla av orättrådighet, om dess invånare finge tala lögn och hava falsk tunga i sin mun?
vì những kẻ giàu của thành nầy đầy sự cường bạo, dân cư nó dùng sự nói dối, và trong miệng chúng nó có lưỡi hay phỉnh phờ.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
ty landet är fullt av äktenskapsbrytare, under förbannelse ligger landet sörjande, och betesmarkerna i öknen äro förtorkade; man hastar till vad ont är och har sin styrka i orättrådighet.
trong đất đầy những kẻ tà dâm; vì cớ bị rủa sả thì đất nên sầu thảm; những đồng cỏ nơi đồng vắng đều khô khan. người ta chạy theo đường dữ, sức chúng nó là không công bình.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
du vilkens ögon äro för rena för att se på det onda, du som icke lider att skåda på orättrådighet, huru kan du ändå skåda på dessa trolösa människor och tiga stilla, när den ogudaktige fördärvar den som har rätt mot honom?
mắt chúa thánh sạch chẳng nhìn sự dữ, chẳng có thể nhìn được sự trái ngược. sao ngài nhìn xem kẻ l@ m sự dối trá, khi kẻ dữ nuốt người công bình hơn nó, sao ngài nín lặng đi?
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
varför låter du mig se sådan ondska? huru kan du själv skåda på sådan orättrådighet, på det fördärv och det våld jag har inför mina ögon? så uppstår ju kiv, och så upphäva sig trätor.
nhơn sao chúa khiến tôi thấy sự gian ác, và ngài nhìn xem sự ngang trái? sự tàn hại bạo ngược ở trước mặt tôi; sự tranh đấu cãi lẫy dấy lên.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
avundas icke den orättrådige, och finn ej behag i någon av hans vägar.
chớ phân bì với kẻ hung dữ, cũng đừng chọn lối nào của hắn;
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質: