プロの翻訳者、企業、ウェブページから自由に利用できる翻訳レポジトリまで。
vi que el carnero golpeaba con sus cuernos al oeste, al norte y al sur, y que ninguna bestia podía prevalecer delante de él, ni había quien escapase de su poder. Él hacía conforme a su voluntad y se engrandecía
bấy giờ ta thấy con chiên đực ấy húc sừng mình vào phía tây, phía bắc, và phía nam. không có thú vật nào chống cự cùng nó được, và chẳng ai có thể cứu được khỏi tay nó. nó muốn làm chi tùy ý, và nó càng lớn lên.
最終更新: 2012-05-04
使用頻度: 1
品質:
y por la grandeza que le dio, todos los pueblos, naciones y lenguas temblaban y temían delante de él. mataba al que quería y concedía la vida al que quería. engrandecía al que quería, y al que quería humillaba
vì cớ ngài đã ban cho người quyền to, thì hết thảy các dân, các nước, các thứ tiếng đều run rẩy trước mặt người, và sợ hãi người. người muốn giết ai thì giết, và muốn để ai sống thì để. người nâng ai cao lên hay hạ ai thấp xuống thì tùy ý người.
最終更新: 2012-05-04
使用頻度: 1
品質:
aquel día jehovah engrandeció a josué ante los ojos de todo israel, y le temieron, como habían temido a moisés, todos los días de su vida
ngày đó, Ðức giê-hô-va khiến giô-suê được tôn trọng trước mặt cả y-sơ-ra-ên, và chúng kính sợ người trọn đời người, như đã kính sợ môi-se vậy.
最終更新: 2012-05-04
使用頻度: 1
品質: