プロの翻訳者、企業、ウェブページから自由に利用できる翻訳レポジトリまで。
hun led ingen overlast.
cô ấy chẳng đau đớn gì cả.
最終更新: 2016-10-27
使用頻度: 1
品質:
jeg beklager, hvis hun har lidt overlast.
xin lỗi nếu cô ta có chịu ngược đã tí chút.
最終更新: 2016-10-27
使用頻度: 1
品質:
statuen har ikke lidt armlast... overlast!
tôi bảo đảm là bức tượng của ông không có vũ... bị hư hại gì hết.
最終更新: 2016-10-27
使用頻度: 1
品質:
jeg ser ingen tegn på fysisk overlast.
tôi không nhận thấy chấn thương thể chất nào cả.
最終更新: 2016-10-27
使用頻度: 1
品質:
bare rolig, prinsessen vil ikke lide overlast.
Đừng lo. công chúa sẽ không sao đâu.
最終更新: 2016-10-27
使用頻度: 1
品質:
og enhver på jorden som led følelsesmæssig overlast.
tôi đang nói những người dưới mặt đất bị tổn thương về tinh thần.
最終更新: 2016-10-27
使用頻度: 1
品質:
hvis gidslet lider overlast, bliver der ingen aftale.
nếu anh làm hại con tin, ta sẽ không có thoả thuận.
最終更新: 2016-10-27
使用頻度: 1
品質:
udover det var tæt på voldtægt, så har du ikke lidt nogen overlast?
vậy ngoài chuyện suýt bị cưỡng bức này, cô không còn bị ai động chạm nữa chứ?
最終更新: 2016-10-27
使用頻度: 1
品質:
sa jo hurtigere du er ude, des mindre kommer din røv til at lide overlast.
cho nên hai người càng ra nhanh thì cái mông hai người càng nguyên vẹn hơn. - arnold...
最終更新: 2016-10-27
使用頻度: 1
品質:
når en fremmed bor hos dig i eders land, må i ikke lade ham lide overlast;
khi kẻ khách nào kiều ngụ trong xứ các ngươi, thì chớ hà hiếp người.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
hvis mine børn lider nogen overlast flår jeg lungerne ud af kroppen på dig, præst.
nếu các con tôi bị phương hại gì, tôi sẽ moi phổi anh ra đấy, thầy tu.
最終更新: 2016-10-27
使用頻度: 1
品質:
den vold, jeg led, og min overlast komme over babel, siger de, som bor i zion, mit blod over kaldæas indbyggere, siger jerusalem.
dân cư si-ôn sẽ nói rằng: nguyền sự bạo ngược đã làm cho ta, và xác thịt ta xuống trên ba-by-lôn! giê-ru-sa-lem sẽ nói rằng: nguyền cho huyết ta đổ trên dân cư canh-đê!
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
derfor er jeg veltilfreds under magtesløshed, under overlast, under nød, under forfølgelser, under angster for kristi skyld; thi når jeg er magtesløs, da er jeg stærk.
cho nên tôi vì Ðấng christ mà đành chịu trong sự yếu đuối, nhuốc nha, túng ngặt, bắt bớ, khốn khó; vì khi tôi yếu đuối, ấy là lúc tôi mạnh mẽ.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質: