プロの翻訳者、企業、ウェブページから自由に利用できる翻訳レポジトリまで。
nachdem er aber vor dem volk ausgeredet hatte, ging er gen kapernaum.
khi Ðức chúa jêsus rao giảng xong mọi lời ấy trước mặt dân chúng nghe rồi, thì ngài vào thành ca-bê-na-um.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
da aber jesus einging zu kapernaum, trat ein hauptmann zu ihm, der bat ihn
khi Ðức chúa jêsus vào thành ca-bê-na-um, có một thầy đội đến cùng ngài,
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
und er kam gen kapernaum, in die stadt galiläas, und lehrte sie am sabbat.
ngài xuống thành ca-bê-na-um, thuộc xứ ga-li-lê, dạy dỗ trong ngày sa-bát.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
und sie gingen gen kapernaum; und alsbald am sabbat ging er in die schule und lehrte.
kế đó, đi đến thành ca-bê-na-um; nhằm ngày sa-bát, tức thì Ðức chúa jêsus vào nhà hội, khởi dạy dỗ tại đó.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
und über etliche tage ging er wiederum gen kapernaum; und es ward ruchbar, daß er im hause war.
khỏi một vài ngày, Ðức chúa jêsus trở lại thành ca-bê-na-um, và chúng nghe nói ngài ở trong nhà.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
und du, kapernaum, die du bis an den himmel erhoben bist, du wirst in die hölle hinunter gestoßen werden.
còn mầy, thành ca-bê-na-um, mầy sẽ được nhắc lên tận trời sao? không, sẽ bị hạ tới dưới âm phủ!
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
und er kam gen kapernaum. und da er daheim war, fragten er sie: was handeltet ihr miteinander auf dem wege?
Ðến thành ca-bê-na-um, đang ở trong nhà, ngài hỏi môn đồ rằng: lúc đi đường, các ngươi nói chi với nhau?
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
da nun das volk sah, daß jesus nicht da war noch seine jünger, traten sie auch in schiffe und kamen gen kapernaum und suchten jesum.
đoàn dân thấy Ðức chúa jêsus không ở đó môn đồ cũng không, bèn vào mấy thuyền kia mà đi qua thành ca-bê-na-um để tìm Ðức chúa jêsus.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
darnach zog er hinab gen kapernaum, er, seine mutter, seine brüder und seine jünger; und sie blieben nicht lange daselbst.
sau việc đó, ngài với mẹ, anh em, và môn đồ ngài đều xuống thành ca-bê-na-um; và chỉ ở đó ít ngày thôi.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
da sie nun gen kapernaum kamen, gingen zu petrus, die den zinsgroschen einnahmen, und sprachen: pflegt euer meister nicht den zinsgroschen zu geben?
khi đã đến thành ca-bê-na-um, những người thâu thuế của đền thờ đến hỏi phi -e-rơ rằng: thầy ngươi có nộp tiền thuế chăng?
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
und du, kapernaum, die du bist erhoben bis an den himmel, du wirst bis in die hölle hinuntergestoßen werden. denn so zu sodom die taten geschehen wären, die bei euch geschehen sind, sie stände noch heutigestages.
còn mầy, ca-bê-na-um là thành đã được cao tới trời, sẽ hạ xuống tới âm phủ! vì nếu các phép lạ đã làm giữa mầy, đem làm trong thành sô-đôm, thì thành ấy còn lại đến ngày nay.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
und er sprach zu ihnen: ihr werdet freilich zu mir sagen dies sprichwort: arzt, hilf dir selber! denn wie große dinge haben wir gehört, zu kapernaum geschehen! tue also auch hier, in deiner vaterstadt.
ngài phán rằng: chắc các ngươi lấy lời tục ngữ nầy mà nói cùng ta rằng: hỡi thầy thuốc, hãy tự chữa lấy mình; mọi điều chúng ta nghe ngươi đã làm tại ca-bê-na-um, thì cũng hãy làm tại đây, là quê hương ngươi.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質: