プロの翻訳者、企業、ウェブページから自由に利用できる翻訳レポジトリまで。
ja katso, siellä oli mies, nimeltä sakkeus; ja hän oli publikaanien päämies ja oli rikas.
tại đó, có một người tên là xa-chê, làm đầu bọn thâu thuế, và giàu có.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
ja kun fariseukset sen näkivät, sanoivat he hänen opetuslapsilleen: "miksi teidän opettajanne syö publikaanien ja syntisten kanssa?"
người pha-ri-si thấy vậy, thì nói cùng môn đồ ngài rằng: làm sao thầy các ngươi ngồi ăn chung với người thâu thuế và kẻ xấu nết vậy?
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
警告:見えない HTML フォーマットが含まれています
niin fariseukset ja heidän kirjanoppineensa napisivat hänen opetuslapsiansa vastaan ja sanoivat: "miksi te syötte ja juotte publikaanien ja syntisten kanssa?"
các người pha-ri-si và các thầy thông giáo họ lằm bằm, nói cùng môn đồ ngài rằng: sao các ngươi ăn uống với người thâu thuế và kẻ phạm tội?
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
警告:見えない HTML フォーマットが含まれています
ihmisen poika on tullut, syö ja juo, ja te sanotte: `katso syömäriä ja viininjuojaa, publikaanien ja syntisten ystävää!`
con người đến, ăn và uống, thì các ngươi nói rằng: Ấy đó là người ham ăn mê uống, bạn với người thâu thuế và kẻ có tội.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
kun fariseusten kirjanoppineet näkivät, että hän söi syntisten ja publikaanien kanssa, sanoivat he hänen opetuslapsilleen: "publikaanien ja syntistenkö kanssa hän syö?"
các thầy thông giáo và người pha-ri-si thấy ngài ăn với người thâu thuế và kẻ phạm tội, thì nói với môn đồ ngài rằng: người cùng ăn với kẻ thâu thuế và người có tội sao!
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
警告:見えない HTML フォーマットが含まれています
ihmisen poika tuli, hän syö ja juo, ja he sanovat: `katso syömäriä ja viininjuojaa, publikaanien ja syntisten ystävää!` ja viisaus on oikeaksi näytetty teoissansa."
con người đến, hay ăn hay uống, thì họ nói rằng: kìa, là người ham ăn mê uống, bạn bè với người thâu thuế cùng kẻ xấu nết. song le, sự khôn ngoan được xưng là phải, bởi những việc làm của sự ấy.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
警告:見えない HTML フォーマットが含まれています