プロの翻訳者、企業、ウェブページから自由に利用できる翻訳レポジトリまで。
se vain tuppaa räjähtämään.
Điều này khá tuyệt, uh, ngoại trừ sự thật là là nó tự phát nổ.
最終更新: 2016-10-28
使用頻度: 1
品質:
pommi on tehty räjähtämään.
vẻ đẹp của một quả bom khi nó phát nổ.
最終更新: 2016-10-28
使用頻度: 1
品質:
mikä saisi sellaisen räjähtämään?
vì sao một trong họ bị đập?
最終更新: 2016-10-28
使用頻度: 1
品質:
kuka tahansa saa nitron räjähtämään.
nitro này dễ nổ lắm.
最終更新: 2016-10-28
使用頻度: 1
品質:
aiotko virittää hendrikin räjähtämään?
gì cơ-- cô định cài bom hendrik sao?
最終更新: 2016-10-28
使用頻度: 1
品質:
pommi on asetettu räjähtämään klo 15.00
nó sẽ nổ vào đúng 3 giờ chiều.
最終更新: 2016-10-28
使用頻度: 1
品質:
meillä on helvetisti muoviräjähdettä valmiina räjähtämään.
không có gì đúng giờ cả.
最終更新: 2016-10-28
使用頻度: 1
品質:
hyppää vastustajien päälle saadaksesi heidät räjähtämään
nhảy vào đối thủ của bạn và làm chúng phát nổ
最終更新: 2014-08-15
使用頻度: 1
品質:
halusin nähdä saanko hänen niskasuonensa räjähtämään.
anh rất muốn xem là liệu điều đó có thể làm cho tĩnh mạch cổ của ông ấy nổ tung được hay không.
最終更新: 2016-10-28
使用頻度: 1
品質:
ja hän uskoo, että se tulee räjähtämään tänään.
và ông ấy bảo em rời khõi l.a gấp..
最終更新: 2016-10-28
使用頻度: 1
品質:
asetettu räjähtämään, jos menemme liian kauaksi autosta.
nó sẽ được kích hoạt nếu tôi rời xa xe một khoảng cách nhất định. ai đã làm chyện đấy?
最終更新: 2016-10-28
使用頻度: 1
品質:
aseta pommit räjähtämään kolmen ja puolen minuutin kuluttua.
cài bom cho nổ trong ba phút rưỡi.
最終更新: 2016-10-28
使用頻度: 1
品質:
jos satumme räjähtämään taivaan tuuliin oli kunnia palvella kanssanne.
nếu điều tồi tệ nhất xảy ra và chúng ta tan tành xác pháo... rất vui vì được phục vụ tổ quốc cùng các anh.
最終更新: 2016-10-28
使用頻度: 1
品質:
näen että olet komea, mutta se suoltaa kaaosta mikä on valmis räjähtämään.
trong lý lịch tôi thấy ông rất đẹp trai nhưng với bộ mặt lúc nào cũng muốn đánh nhau vậy.
最終更新: 2016-10-28
使用頻度: 1
品質:
osaatteko sanoa, mikä saisi sijaisen pään räjähtämään jonkun ollessa ohjaamassa?
anh có nghĩ gì về người máy đại diện bị nổ tung từ trong đầu?
最終更新: 2016-10-28
使用頻度: 1
品質:
kaikki pommit on asetettu räjähtämään - perjantaina 21. päivä keskipäivällä länsirannikon aikaa.
cả 3 quả bom đều được định giờ nổ vào buổi trưa thứ sáu ngày 21, theo giờ thái bình dương.
最終更新: 2016-10-28
使用頻度: 1
品質:
- kauan, tähän saakka. kaikki on räjähtämässä käsiin sinun typeryytesi takia.
tôi làm phước lớn cho anh và cậu bạn nhỏ của anh, và giờ thì mọi chuyện đập thẳng vào mặt tôi chỉ vì cái ngu dốt của anh.
最終更新: 2016-10-28
使用頻度: 1
品質: