プロの翻訳者、企業、ウェブページから自由に利用できる翻訳レポジトリまで。
kun palvelijasi on lyönyt maahan sekä leijonan että karhun, niin tuolle ympärileikkaamattomalle filistealaiselle käy niinkuin niille; sillä hän on häväissyt elävän jumalan taistelurivejä."
tôi tớ vua đã đánh chết con sư tử và con gấu, vậy thì người phi-li-tin không chịu phép cắt bì kia cũng sẽ đồng số phận với chúng nó; vì hắn sỉ nhục các đạo binh của Ðức chúa trời hằng sống.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
警告:見えない HTML フォーマットが含まれています
hän astui esiin ja huusi israelin taisteluriveille sanoen: "miksi te lähditte sotaan ja asetuitte sotarintaan? minä olen filistealainen, ja te olette saulin palvelijoita; valitkaa joukostanne mies, joka tulee tänne minun luokseni.
vậy, hắn ra đứng kêu la cùng đội ngũ y-sơ-ra-ên rằng: cớ sao các ngươi ra bày trận? ta há chẳng phải là người phi-li-tin, còn các ngươi, là tôi tớ của sau-lơ sao? hãy chọn một người trong các ngươi xuống đấu địch cùng ta.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
警告:見えない HTML フォーマットが含まれています