検索ワード: lường (ベトナム語 - アフリカーンス語)

コンピュータによる翻訳

人が翻訳した例文から、翻訳方法を学びます。

Vietnamese

Afrikaans

情報

Vietnamese

lường

Afrikaans

 

から: 機械翻訳
よりよい翻訳の提案
品質:

人による翻訳

プロの翻訳者、企業、ウェブページから自由に利用できる翻訳レポジトリまで。

翻訳の追加

ベトナム語

アフリカーンス語

情報

ベトナム語

vậy thì hãy làm cho đầy dẫy cái lường của tổ phụ các ngươi!

アフリカーンス語

maak die maat van julle vaders dan vol!

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

ベトナム語

nước ngươi uống cũng sẽ lường, là một phần sáu hin; theo thì giờ mà uống.

アフリカーンス語

jy moet ook water by die maat drink, die sesde deel van 'n hin; van tyd tot tyd moet jy dit drink.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

ベトナム語

ai lường được thần của Ðức chúa trời, và làm mưu sĩ ngài, đặng dạy ngài điều gì?

アフリカーンス語

wie het die gees van die here bestier en as sy raadsman hom onderrig?

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

ベトナム語

lấy làm chẳng tốt mà nể vì kẻ ác, Ðặng lường gạt người công bình trong việc xét đoán.

アフリカーンス語

om vir die goddelose partydig te wees, om die regverdige in die gereg weg te stoot, is nie goed nie.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

ベトナム語

trong nhà kẻ ác há chẳng phải còn có của báu gian ác và lường non đáng gớm ghiếc sao?

アフリカーンス語

is daar nog altyd in die huis van die goddelose skatte van onreg en 'n skrale efa wat vervloek is?

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

ベトナム語

các ngươi chớ phạm sự bất nghĩa trong việc xét đoán, hoặc sự đo, sự cân, hay là sự lường.

アフリカーンス語

julle mag geen onreg doen in die gereg, in lengtemaat, gewig of inhoudsmaat nie.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

ベトナム語

vả, tại đó có sáu cái ché đá, định dùng về sự rửa sạch cho người giu-đa, mỗi cái chứa hai ba lường nước.

アフリカーンス語

en daar het volgens die reinigingsgebruike van die jode ses klipkanne gestaan, wat elkeen twee of drie ankers hou.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

ベトナム語

ngài lại phán rằng: hãy cẩn thận về điều mình nghe. người ta sẽ đong cho các ngươi bằng lường các ngươi đã đong cho, và thêm vào đó nữa.

アフリカーンス語

en hy het vir hulle gesê: pas op wat julle hoor; met die maat waarmee julle meet, sal vir julle gemeet word, en daar sal bygevoeg word vir julle wat hoor.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

ベトナム語

vì các ngươi đoán xét người ta thể nào, thì họ cũng đoán xét lại thể ấy; các ngươi lường cho người ta mực nào, thì họ cũng lường lại cho mực ấy.

アフリカーンス語

want met die oordeel waarmee julle oordeel, sal julle geoordeel word; en met die maat waarmee julle meet, sal weer vir julle gemeet word.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

ベトナム語

cứ lường từ mô-me; ai lượm nhiều chẳng được trội, ai lượm ít cũng chẳng thiếu; mỗi người lượm vừa đủ sức mình ăn.

アフリカーンス語

maar toe hulle dit met die gomer meet, het hy wat baie ingesamel het, niks oorgehad nie; en hy wat min ingesamel het, nie te min nie. elkeen na sy behoefte het hulle ingesamel.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

ベトナム語

lại lo về bánh trần thiết, về bột mịn dùng làm của lễ chay, về bánh tráng không men, về đồ nướng trên vỉ, về đồ trộn với dầu, và về các đồ để lường và để đo;

アフリカーンス語

en vir die toonbrode en vir die fynmeel van die spysoffer en vir die ongesuurde platkoeke en vir die bakplaat en vir die deurmekaargeroerde spysoffer en vir al die inhoudsmate en lengtemate;

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

ベトナム語

ai đã lấy lòng bàn tay mà lường biển, lấy gang tay mà đo các từng trời? ai đã lấy đấu mà đong bụi đất? ai đã dùng cân mà cân núi, và dùng thăng bằng mà cân gò?

アフリカーンス語

wie het die waters met die holte van sy hand afgemeet, en van die hemele met 'n span die maat geneem, en in 'n drieling die stof van die aarde opgevang, en die berge geweeg met 'n weegtoestel en die heuwels met 'n weegskaal?

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

ベトナム語

trong hộp nhập văn bản, cháu hãy gõ một lệnh vào mỗi dòng, để điều khiển tàu thủy mình. có thể sử dụng lệnh nào được hiển thị giữa hai vùng nhập. lệnh « trái » hay « phải » cần phải có số độ theo sau (v.d. « trái 30 » độ). giá trị góc này cũng được gọi như là « tham số » đối với lệnh « trái » hay « phải ». giá trị mặc định là 45º (45 độ). lệnh « đi thẳng » thì chấp nhận tham số khoảng cách: giá trị mặc định là 1 đơn vị. chẳng hạn, cháu có thể gõ vào lệnh: • trái 90 — quay trái vuông góc với đường này • đi thẳng 10 — đi thẳng 10 đơn vị, như được hiển thị trên thước đo. mục đích là tới cạnh bên phải của màn hình (đường màu đỏ). tới được thì cháu có thể cố gắng cải tiến chương trình, và bắt đầu cuộc đua mới với cùng điều kiện thời tiết, bằng cách sử dụng cái nút « thử lại ». cháu có thể nhấn và kéo con chuột vào nơi nào trên bản đồ, để thấy sự đo lường theo khoảng cách và góc. tiếp lên lớp kế tiếp để gặp điều kiện thời tiết phức tạp hơn.

アフリカーンス語

tik een opdrag op 'n keer in die teksboksie om die boot te beheer. opdragte wat werk, word tussen die twee teksboksies gewys. die 'links'- en 'regs'-opdragte moet gevolg word deur die hoek in grade. die hoek se waarde word 'n 'parameter' van die links- of regs-opdrag genoem. die verstek is 45 grade. die 'vorentoe'-opdrag kry 'n afstand-parameter. die verstek is 1. byvoorbeeld: - links 90: maak 'n regte hoek na links - vorentoe 10: gaan 10 eenhede vorentoe (volgens die liniaal). die doel is om die regterkant van die skerm (die rooi streep) te bereik. as jy klaar is, kan jy jou program probeer verbeter en 'n nuwe wedren met dieselfde weerstoestande begin met die 'weer probeer'-knoppie. jy kan jou muis enige plek op die kaart kliek en sleep om die afstand en hoek te meet. gaan na die volgende vlak as jy meer ingewikkelde weerstoestande wil hê.

最終更新: 2014-08-20
使用頻度: 1
品質:

人による翻訳を得て
7,738,030,470 より良い訳文を手にいれましょう

ユーザーが協力を求めています。



ユーザー体験を向上させるために Cookie を使用しています。弊社サイトを引き続きご利用いただくことで、Cookie の使用に同意していただくことになります。 詳細。 OK