プロの翻訳者、企業、ウェブページから自由に利用できる翻訳レポジトリまで。
翻訳の追加
hòa tấu
concertista
最終更新: 2012-12-20 使用頻度: 1 品質: 参照: Wikipedia
cộng hòa
repubblicano
cộng hòa séc
ceco
bộ chế hòa khí
carburatore
最終更新: 2013-01-02 使用頻度: 1 品質: 参照: Wikipedia
chủ nghĩa hòa bình
pacifismo
cộng hòa séc, slovakia
repubblica ceca, slovacchia
最終更新: 2011-10-23 使用頻度: 1 品質: 参照: Wikipedia
chuyển đổi Độ bão hòa
sfumature di saturazione
sắc màu/ Độ bão hòa/ Độ nhạt
tonalità / saturazione / luminosità
最終更新: 2011-10-23 使用頻度: 2 品質: 参照: Wikipedia
lâu lắm linh hồn tôi chung ở với kẻ ghét sự hòa bình.
troppo io ho dimorato con chi detesta la pace
最終更新: 2012-05-06 使用頻度: 1 品質: 参照: Wikipedia
kìa, anh em ăn ở hòa thuận nhau thật tốt đẹp thay!
canto delle ascensioni. di davide. che i fratelli vivano insieme
vậy chúng ta hãy tìm cách làm nên hòa thuận và làm gương sáng cho nhau.
diamoci dunque alle opere della pace e alla edificazione vicendevole
vẽ chuỗi điểm dao động điều hòa được phóng đại. viết bởi ashton trey belew.
disegna catene sinusoidali di punti che vengono ingranditi. scritto da ashton trey belew; 2001.
vả, môi-se là người rất khiêm hòa hơn mọi người trên thế gian.
ora mosè era molto più mansueto di ogni uomo che è sulla terra
thà một miếng bánh khô mà hòa thuận, còn hơn là nhà đầy thịt tế lễ lại cãi lộn nhau.
un tozzo di pane secco con tranquillità è meglio di una casa piena di banchetti festosi e di discordia
quyền quản trị và sự sợ hãi thuộc về chúa: ngài khiến hòa bình trong các nơi cao của ngài.
v'è forse dominio e paura presso colui che mantiene la pace nell'alto dei cieli
vô tình, khó hòa thuận, hay phao vu, không tiết độ, dữ tợn, thù người lành,
senza amore, sleali, maldicenti, intemperanti, intrattabili, nemici del bene
thì hãy để của lễ trước bàn thờ, trở về giảng hòa với anh em trước đã; rồi hãy đến dâng của lễ.
lascia lì il tuo dono davanti all'altare e và prima a riconciliarti con il tuo fratello e poi torna ad offrire il tuo dono
vả, Ðức chúa trời chẳng phải là chúa của sự loạn lạc, bèn là chúa sự hòa bình. hãy làm như trong cả hội thánh của các thánh đồ,
perché dio non è un dio di disordine, ma di pace
vậy, nước của giô-sa-phát được hòa bình, vì Ðức chúa trời người ban cho người sự an nghỉ bốn bên.
il regno di giòsafat fu tranquillo; dio gli aveva concesso la pace su tutte le frontiere
nầy là bổn sao lại của bức biểu chúng gởi tấu vua aït-ta-xét-xe. các tôi tớ vua ở bên phía nầy sông, kính tấu vua a-ta-xét-xe.
questa è la copia della lettera che gli mandarono. - al re artaserse i tuoi servi, uomini della regione d'oltrefiume