人が翻訳した例文から、翻訳方法を学びます。
tại tâm
から: 機械翻訳 よりよい翻訳の提案 品質:
プロの翻訳者、企業、ウェブページから自由に利用できる翻訳レポジトリまで。
翻訳の追加
tâm lý
psikologi
最終更新: 2012-08-14 使用頻度: 2 品質: 参照: Wikipedia
trung tâm
tengah
最終更新: 2014-08-15 使用頻度: 2 品質: 参照: Wikipedia
tại đây (1)
di sini
最終更新: 2009-07-01 使用頻度: 1 品質: 参照: Translated.com
ngân hàng tại nhà
homebank
最終更新: 2014-08-15 使用頻度: 1 品質: 参照: Translated.com
gói không tồn tại
paket tidak ada
tệp không tồn tại.
berkas tidak ada.
trung tâm trợ giúp kde
pusat bantuan kde
最終更新: 2011-10-23 使用頻度: 1 品質: 参照: Translated.com
trung tâm thông tin kde
pusat informasi kde
trung tâm thông tin kdegenericname
kinfocentergenericname
mô- đun trung tâm Điều khiểnname
modul pusat kontrolname
mà phải làm nên mới trong tâm chí mình,
hendaklah hati dan pikiranmu dibaharui seluruhnya
最終更新: 2012-05-05 使用頻度: 1 品質: 参照: Translated.com
mô- đun trung tâm thông tin của kdename
modul kinfocentername
tâm thần của các đấng tiên tri suy phục các đấng tiên tri.
karunia dari roh untuk menyampaikan berita dari allah dapat dikendalikan oleh orang yang menyampaikan berita itu
cấu hình và tạo ra chỉ mục tìm kiếm của trung tâm trợ giúpname
konfigurasi dan pembuatan indeks pencarian pusat bantuanname
gồm kiểu bộ xử lý trung tâm của bạn trong đoạn nhận diện trình duyệt.
termasuk tipe cpu mesin anda di teks identifikasi peramban.
vì chính chúa nắn nên tâm thần tôi, dệt thành tôi trong lòng mẹ tôi.
engkau menciptakan setiap bagian badanku, dan membentuk aku dalam rahim ibuku
lời lành giống như tàng ong, ngon ngọt cho tâm hồn, và khỏe mạnh cho xương cốt.
perkataan ramah serupa madu; manis rasanya dan menyehatkan tubuh
nguyền xin chúa ở cùng tâm thần con! cầu xin ân điển ở cùng các anh em!
semoga tuhan mendampingi engkau. semoga tuhan memberkati saudara-saudara! hormat kami, paulus
nhưng đồ ăn đặc là để cho kẻ thành nhơn, cho kẻ hay dụng tâm tư luyện tập mà phân biệt điều lành và dữ.
makanan yang keras adalah untuk orang dewasa yang karena pengalaman, sudah dapat membeda-bedakan mana yang baik dan mana yang jahat
Đăng ký (c) 1998- 2004 bởi các nhà phát triển trung tâm điều khiển kde
(c) 1998- 2004, pengembang pusat kontrol kde