プロの翻訳者、企業、ウェブページから自由に利用できる翻訳レポジトリまで。
翻訳の追加
mũ
pălărie
最終更新: 2009-07-01 使用頻度: 1 品質: 参照: Translated.com
mũ:
exponent:
最終更新: 2011-10-23 使用頻度: 1 品質: 参照: Translated.com
hàm mũ
exponențial
mũ: 0x
exponent: 0x
dùng số mũ
utilizează index
mũ khoảng cách:
exponent distanță:
mũ bắc- nam phải lớn hơn 0. 001
exponentul nord- sud trebuie să fie mai mare decît 0. 001
đoạn đội cái mũ lên đầu và để thẻ thánh trên mũ,
să -i pui mitra pe cap, şi pe mitră să pui tabla sfinţeniei.
最終更新: 2012-05-04 使用頻度: 1 品質: 参照: Translated.com
rồi lấy một sợi dây màu tím buộc thẻ đó để trên đằng trước cái mũ.
s'o legi cu o sfoară albastră de mitră, în partea dinainte a mitrei.
vì sự giàu có không lưu tồn mãi mãi, và mũ triều thiên há còn đến đời đời sao?
căci nici o bogăţie nu ţine vecinic, şi nici cununa nu rămîne pe vecie. -
luôn cái mũ, đồ trang sức của mũ, và quần lót trong, đều bằng vải gai đậu mịn;
mitra de in subţire, şi scufiile de in subţire cari slujeau ca podoabă; ismenele de in subţire răsucit;
ngươi cũng hãy chế cho các con trai a-rôn áo lá, đai và mũ, hầu cho họ được vinh hiển và trang sức.
fiilor lui aaron să le faci tunici, să le faci brîne, şi să le faci scufii, spre cinste şi podoabă.
Ô-xia sắm sửa cho cả đạo binh những khiên, giáo, mũ, giáp, cung, và những đá trành.
ozia le -a dat pentru toată oştirea scuturi, suliţi, coifuri, platoşe, arcuri şi prăştii.
rồi lấy một sợi dây tím đặng cột để trên mũ, y như lời Ðức giê-hô-va đã phán dặn môi-se.
au legat -o de mitră sus, cu o sfoară albastră, cum poruncise lui moise domnul.