検索ワード: bổ sung hồ sơ xin cấp visa (ベトナム語 - 英語)

コンピュータによる翻訳

人が翻訳した例文から、翻訳方法を学びます。

Vietnamese

English

情報

Vietnamese

bổ sung hồ sơ xin cấp visa

English

 

から: 機械翻訳
よりよい翻訳の提案
品質:

人による翻訳

プロの翻訳者、企業、ウェブページから自由に利用できる翻訳レポジトリまで。

翻訳の追加

ベトナム語

英語

情報

ベトナム語

Để bổ sung vào hồ sơ của tôi.

英語

it's for my files.

最終更新: 2016-10-27
使用頻度: 1
品質:

ベトナム語

hồ sơ xin cấp giấy chứng nhận đầu tư;

英語

prepare documents for issue of investment certificate;

最終更新: 2019-07-06
使用頻度: 2
品質:

ベトナム語

chủ trì lập hồ sơ xin cấp giấy chứng nhận đầu tư;

英語

come forward and prepare documents for issue of investment certificate;

最終更新: 2019-07-06
使用頻度: 2
品質:

ベトナム語

tôi sẽ gửi bổ sung hồ sơ ngay cho bạn (file đính kèm)

英語

i will send additional documents immediately to you (attached file)

最終更新: 2020-02-10
使用頻度: 1
品質:

参照: 匿名

ベトナム語

các usb có chứa tất cả các hồ sơ kiểm tra. và đơn giới thiệu của những ai xin cấp visa.

英語

the flash drive contains all of the background checks and references on the applicants.

最終更新: 2016-10-27
使用頻度: 1
品質:

参照: 匿名

ベトナム語

nhưng nhà tôi đang điên đầu vì chuyện hồ sơ xin vào đại học.

英語

but things are crazy at home with college applications.

最終更新: 2016-10-27
使用頻度: 1
品質:

参照: 匿名

ベトナム語

và sau đó, khi nhóc này đã ngủ, anh sẽ đi gửi mấy tập hồ sơ xin việc.

英語

and then when he takes his nap, i'm gonna send out some resumes.

最終更新: 2016-10-27
使用頻度: 1
品質:

参照: 匿名

ベトナム語

nhưng sau khi chỗ đó đóng cửa, bà ta biến mất hai năm cho đến khi xin cấp visa nhưng bị từ chối.

英語

but after they shut it down, she disappeared for two years. till she applied for an overseas visa, which was denied.

最終更新: 2016-10-27
使用頻度: 1
品質:

参照: 匿名

ベトナム語

và bố nghĩ rằng cậu ấy chưa nói với con về điều đó cậu ấy đã được mang đến trước khi hội đồng đạo đức vì đã nói dối trong hồ sơ xin học bổng?

英語

and i suppose he hasn't told you that he's been brought up before the ethics committee for lying on his scholarship application?

最終更新: 2016-10-27
使用頻度: 1
品質:

参照: 匿名

ベトナム語

trong số 10.000 visa nhập cư được cấp hàng năm, có khoảng 3.000 sẽ được ưu tiên cấp cho những người nộp đơn xin cấp visa theo diện đầu tư tại trung tâm khu vực.

英語

of the 10,000 immigrant visas available annually, 3,000 are specifically set aside for those who apply under the eb-5 regional center program.

最終更新: 2019-03-15
使用頻度: 1
品質:

参照: 匿名

ベトナム語

căn cứ việc xét duyệt đơn i-526, thành viên hạng a, chồng hoặc vợ cùng con đủ điều kiện phải kịp thời nộp đơn xin cấp visa định cư hoặc yêu cầu điều chỉnh tình trạng thường trú.

英語

following i-526 petition approval, the class a member, his or her spouse and qualifying children must timely apply for an immigrant visa or adjustment to permanent resident status.

最終更新: 2019-03-15
使用頻度: 1
品質:

参照: 匿名

ベトナム語

ngoài ra, khoảng thời gian chờ xử lý, xem xét đơn xin cấp visa sau thời điểm đạt mức cấp visa tốt đa cho năm tài khóa được xác định vào thời điểm nộp Đơn i-526 cho cục nhập tịch và di trú hoa kỳ.

英語

furthermore, the visa wait time after the visa cap is met is established by the date of i-526 petition filing with the uscis.

最終更新: 2019-03-15
使用頻度: 1
品質:

参照: 匿名

ベトナム語

tùy thuộc vào phương án xử lý của nhà Đầu tư, cơ quan lãnh sự quán hoa kỳ có thể sẽ mất 6 tháng để xử lý, xem xét hồ sơ đơn xin cấp visa định cư, hoặc 6 tháng để cục nhập tịch và di trú hoa kỳ điều chỉnh tình trạng thường trú của nhà Đầu tư và tiến hành cấp visa định cư theo chương trình eb-5.

英語

depending on which option an investor chooses, it may take an additional six months or longer for a u.s. consulate to process the immigrant visa application, or for uscis to adjust an investor’s status and issue an eb-5 immigration visa.

最終更新: 2019-03-14
使用頻度: 1
品質:

参照: 匿名

ベトナム語

tuy nhiên, trong vài tháng trở lại đây, chương trình eb-5 cũng như chương trình cấp visa nhập cư theo diện trung tâm khu vực đã có sự tiến triển đáng kể khi nhu cầu xin cấp visa tăng vọt so những năm trở lại đây, và được dự đoán

英語

however, both the overall eb-5 program and the regional center program have experienced a significant increase in usage in recent months that shows signs of accelerating rather than diminishing, and it is anticipated that the

最終更新: 2019-03-15
使用頻度: 1
品質:

参照: 匿名

ベトナム語

nếu nhu cầu xin cấp visa vượt mức đáp ứng hoặc đạt mức hạn ngạch tồn đọng hồ sơ xét visa, thì Đạo luật bảo vệ tuổi trẻ em sẽ không tiến hành giảm độ tuổi thực tế của người con xuống độ tuổi dưới 21. Điều này phụ thuộc vào mức hạn ngạch tồn đọng hồ sơ xét visa, và nhìn chung ảnh hưởng đến khả năng người con đến định cư cùng nhà Đầu tư là cha hoặc mẹ của người con.

英語

if more visas are sought than are available and a numerical quota delay occurs, the cspa may not reduce the deemed age of the son or daughter to less than 21 years of age, depending on the length of the quota backlog, and may affect the child’s ability to immigrate with the investor parent.

最終更新: 2019-03-15
使用頻度: 1
品質:

参照: 匿名

ベトナム語

ngoài ra, theo nội dung đã đề cập, nếu nhu cầu xin cấp visa nhập cư theo chương trình eb-5 vượt mức đáp ứng, thì sẽ xảy ra chậm trễ trong quá trình xử lý, xem xét yêu cầu xin cấp visa nhập cư theo chương trình eb-5 hoặc yêu cầu điều chỉnh tình trạng thường trú của nhà Đầu tư, từ đó kéo dài thời gian cục nhập tịch và di trú hoa kỳ xử lý và xem xét đơn i-526 cũng như công nhận tình trạng thường trú có điều kiện của nhà Đầu tư.

英語

additionally, as more fully described below, if more eb-5 immigrant visas continue to be sought than are available, delays in the processing of a subscriber’s eb-5 immigrant visa or adjustment of status application will continue, thereby lengthening the period of time between approval of a subscriber’s i-526 petition and commencement of his or her conditional permanent resident status.

最終更新: 2019-03-15
使用頻度: 1
品質:

参照: 匿名

人による翻訳を得て
7,740,348,139 より良い訳文を手にいれましょう

ユーザーが協力を求めています。



ユーザー体験を向上させるために Cookie を使用しています。弊社サイトを引き続きご利用いただくことで、Cookie の使用に同意していただくことになります。 詳細。 OK