プロの翻訳者、企業、ウェブページから自由に利用できる翻訳レポジトリまで。
então o procônsul, vendo o que havia acontecido, creu, maravilhando-se da doutrina do senhor.
quan trấn thủ thấy sự đã xảy đến, bèn tin, lấy làm lạ về đạo chúa.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
dêem graças ao senhor pela sua benignidade, e pelas suas maravilhas para com os filhos dos homens!
nguyện người ta ngợi khen Ðức giê-hô-va vì sự nhơn từ ngài, và vì các công việc lạ lùng ngài làm cho con loài người!
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 4
品質: