プロの翻訳者、企業、ウェブページから自由に利用できる翻訳レポジトリまで。
similiter qui duo acceperat lucratus est alia du
người đã nhận hai ta-lâng cũng vậy, làm lợi ra được hai ta-lâng nữa.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
acceperat enim pretium ut territus facerem et peccarem et haberent malum quod exprobrarent mih
vì tại đó, người được trả tiền công đặng khiến tôi sợ hãi, dụ tôi phạm tội, hầu cho chúng nó có cớ đồn tiếng xấu xa, và làm sỉ nhục tôi.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
abiit autem qui quinque talenta acceperat et operatus est in eis et lucratus est alia quinqu
tức thì, người đã nhận năm ta-lâng đi làm lợi ra, và được năm ta-lâng khác.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
accessit autem et qui duo talenta acceperat et ait domine duo talenta tradidisti mihi ecce alia duo lucratus su
người đã nhận hai ta-lâng cũng đến mà thưa rằng: lạy chúa, chúa đã cho tôi hai ta-lâng; đây nầy, tôi đã làm lợi ra được hai ta-lâng nữa.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
accedens autem et qui unum talentum acceperat ait domine scio quia homo durus es metis ubi non seminasti et congregas ubi non sparsist
người chỉ nhận một ta-lâng cũng đến mà thưa rằng: lạy chúa, tôi biết chúa là người nghiêm nhặt, gặt trong chỗ mình không gieo, lượm lặt trong chỗ mình không rải ra,
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
et interrogavit eum qui a rege acceperat potestatem quam ob causam tam crudelis sententia a facie esset regis egressa cum ergo rem indicasset arioch danihel
người cất tiếng nói cùng a-ri-ốc, quan thị vệ của vua, rằng: sao lại có mạng lịnh nghiêm cấp dường ấy ra từ vua? a-ri-ốc bèn kể chuyện cho Ða-ni-ên rõ.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
quod cum audissent qui habitabant in turre sycimorum ingressi sunt fanum dei sui berith ubi foedus cum eo pepigerant et ex eo locus nomen acceperat qui erat valde munitu
nghe tin nầy, hết thảy dân sự ở tháp si-chem đều rút về trong đồn của miếu thần bê-rít.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
qui reversus est ut curaretur in hiezrahel multas enim plagas acceperat in supradicto certamine igitur azarias filius ioram rex iuda descendit ut inviseret ioram filium ahab in hiezrahel aegrotante
người bèn trở về gít-rê-ên, đặng chữa lành các dấu thương người đã bị tại ra-ma, khi đánh giặc với ha-xa-ên, vua sy-ri, a-cha-xia, con trai giô-ram, vua giu-đa đi xuống gít-rê-ên đặng thăm bịnh giô-ram, con trai a-háp.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質: