プロの翻訳者、企業、ウェブページから自由に利用できる翻訳レポジトリまで。
habuit quoque possessionem ovium et armentorum et familiae plurimum ob haec invidentes ei palestin
người có nhiều bầy chiên, bầy bò và tôi tớ rất đông; bởi cớ ấy, dân phi-li-tin đem lòng ganh ghẻ.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
dixitque samuhel et quae est haec vox gregum quae resonat in auribus meis et armentorum quam ego audi
sa-mu-ên hỏi người rằng: vậy thì tiếng chiên kêu vang đến tai ta, cùng tiếng bò rống ta nghe kia, là làm sao?
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
et erunt campestria in caulas gregum et vallis achor in cubile armentorum populo meo qui requisierunt m
trong dân ta, những kẻ nào đã tìm kiếm ta, sẽ được đồng sa-rôn dùng làm chỗ chăn chiên, nơi trũng a-cô dùng làm đồng cỏ thả bò.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
benedictus fructus ventris tui et fructus terrae tuae fructusque iumentorum tuorum greges armentorum et caulae ovium tuaru
bông trái của thân thể ngươi, hoa quả của đất ruộng ngươi, sản vật của sinh súc ngươi, luôn với lứa đẻ của bò cái và chiên cái ngươi, đều sẽ được phước;
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
non poteris comedere in oppidis tuis decimam frumenti et vini et olei tui primogenita armentorum et pecorum et omnia quae voveris et sponte offerre volueris et primitias manuum tuaru
của thuế một phần mười về ngũ cốc, về rượu hay là dầu, cùng những con đầu lòng của bầy bò hay chiên, vật chi ngươi hứa nguyện dâng lên, các của lễ lạc ý, hay là lễ vật dâng giơ lên, thì các ngươi chẳng nên ăn tại trong các thành mình.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
et pepercit saul et populus agag et optimis gregibus ovium et armentorum et vestibus et arietibus et universis quae pulchra erant nec voluerunt disperdere ea quicquid vero vile fuit et reprobum hoc demoliti sun
nhưng sau-lơ và dân chúng dong thứ a-ga, chẳng giết những con tốt hơn hết trong bầy bò và chiên, các thú về lứa đẻ thứ nhì, chiên con, và mọi vật tốt nhất. chúng chẳng muốn diệt những vật đó, chỉ diệt hết những vật chi xấu và không giá trị.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質: