検索ワード: descenderunt (ラテン語 - ベトナム語)

コンピュータによる翻訳

人が翻訳した例文から、翻訳方法を学びます。

Latin

Vietnamese

情報

Latin

descenderunt

Vietnamese

 

から: 機械翻訳
よりよい翻訳の提案
品質:

人による翻訳

プロの翻訳者、企業、ウェブページから自由に利用できる翻訳レポジトリまで。

翻訳の追加

ラテン語

ベトナム語

情報

ラテン語

cum autem pertransissent mysiam descenderunt troade

ベトナム語

bèn kíp qua khỏi xứ my-si, và xuống thành trô-ách.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

ラテン語

abyssi operuerunt eos descenderunt in profundum quasi lapi

ベトナム語

những lượn sóng đã vùi lấp họ rồi; họ chìm đến đáy biển như một hòn đá vậy.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

ラテン語

ut autem sero factum est descenderunt discipuli eius ad mar

ベトナム語

Ðến chiều, môn đồ xuống nơi bờ biển,

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

ラテン語

et loquentes in pergen verbum domini descenderunt in attalia

ベトナム語

kế đó, hai sứ đồ vượt qua đất bi-si-đi, đến trong xứ bam-phi-ly.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

ラテン語

et descenderunt de excelso in oppidum et locutus est cum saul in solari

ベトナム語

Ðoạn, chúng đều xuống khỏi nơi cao, vào trong thành; còn sa-mu-ên trò chuyện cùng sau-lơ trên mái nhà.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

ラテン語

ut ergo descenderunt in terram viderunt prunas positas et piscem superpositum et pane

ベトナム語

lúc môn đồ đã lên bờ, thấy tại đó có lửa than, ở trên để cá, và có bánh.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

ラテン語

et cum dies aliquot transacti essent agrippa rex et bernice descenderunt caesaream ad salutandum festu

ベトナム語

cách đó mấy ngày, vua aïc-ríp-ba với bê-rê-nít đến thành sê-sa-rê đặng chào phê-tu.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

ラテン語

in septuaginta animabus descenderunt patres tui in aegyptum et ecce nunc multiplicavit te dominus deus tuus sicut astra cael

ベトナム語

khi tổ phụ ngươi xuống xứ Ê-díp-tô, số có bảy mươi người; còn bây giờ, giê-hô-va Ðức chúa trời ngươi đã làm cho ngươi nhiều bằng số sao trên trời vậy.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

ラテン語

turbae autem cum vidissent quod fecerat paulus levaverunt vocem suam lycaonice dicentes dii similes facti hominibus descenderunt ad no

ベトナム語

bèn nói lớn tiếng rằng: ngươi hãy chờ dậy, đứng thẳng chơn lên. người nhảy một cái, rồi đi.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

ラテン語

abiit ergo inde david et fugit in speluncam odollam quod cum audissent fratres eius et omnis domus patris eius descenderunt ad eum illu

ベトナム語

Ða-vít đi khỏi đó, và trốn trong hang đá a-đu-lam. khi các anh và cả nhà cha người hay điều đó, bèn đi xuống cùng người.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

ラテン語

et dedi ei isaac illique rursum dedi iacob et esau e quibus esau dedi montem seir ad possidendum iacob vero et filii eius descenderunt in aegyptu

ベトナム語

ta ban gia-cốp và Ê-sau cho y-sác, rồi ban núi sê -i-rơ cho Ê-sau làm sản nghiệp; còn gia-cốp và các con cái người đều đi xuống xứ Ê-díp-tô.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

ラテン語

ex ephraim delevit eos in amalech et post eum ex beniamin in populos tuos o amalech de machir principes descenderunt et de zabulon qui exercitum ducerent ad bellandu

ベトナム語

từ Ép-ra-im đến những người có gốc nơi a-ma-léc; sau ngươi có bên-gia-min, là người ở giữa đoàn dân ngươi. các quan trưởng đến từ ma-ki, và những kẻ cầm cây phủ việt đến từ sa-bu-lôn.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

ラテン語

descenderunt ergo tria milia virorum de iuda ad specum silicis aetham dixeruntque ad samson nescis quod philisthim imperent nobis quare hoc facere voluisti quibus ille ait sicut fecerunt mihi feci ei

ベトナム語

ba ngàn người giu-đa bèn xuống hang đá Ê-tam mà nói cùng sam-sôn rằng: ngươi há chẳng biết dân phi-li-tin là chủ chúng ta ư? vậy, sao ngươi đã làm điều đó cho chúng ta? người đáp: ta đãi chúng nó như chính chúng nó đãi ta.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

ラテン語

et non dormient cum fortibus cadentibusque et incircumcisis qui descenderunt ad infernum cum armis suis et posuerunt gladios suos sub capitibus suis et fuerunt iniquitates eorum in ossibus eorum quia terror fortium facti sunt in terra viventiu

ベトナム語

chúng nó không nằm chung với những lính chiến mạnh bạo đã ngã xuống trong vòng những kẻ chưa chịu cắt bì, những lính chiến ấy đã xuống nơi âm phủ với khí giới đánh giặc của mình, và người ta đã đặt gươm dưới đầu chúng nó. song những kẻ kia, tội ác đã như giắt vào hài cốt mình; vì chúng nó rải sự sợ hãi cho những lính chiến mạnh bạo trên đất người sống.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

人による翻訳を得て
7,761,898,137 より良い訳文を手にいれましょう

ユーザーが協力を求めています。



ユーザー体験を向上させるために Cookie を使用しています。弊社サイトを引き続きご利用いただくことで、Cookie の使用に同意していただくことになります。 詳細。 OK