検索ワード: habes habeberis (ラテン語 - ベトナム語)

コンピュータによる翻訳

人が翻訳した例文から、翻訳方法を学びます。

Latin

Vietnamese

情報

Latin

habes habeberis

Vietnamese

 

から: 機械翻訳
よりよい翻訳の提案
品質:

人による翻訳

プロの翻訳者、企業、ウェブページから自由に利用できる翻訳レポジトリまで。

翻訳の追加

ラテン語

ベトナム語

情報

ラテン語

ita habes et tu tenentes doctrinam nicolaitaru

ベトナム語

ngươi lại cũng có những kẻ theo đạo ni-cô-la.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

ラテン語

quod si non habes audi me tace et docebo te sapientia

ベトナム語

bằng chẳng, hãy nghe tôi; hãy làm thinh, thì tôi sẽ dạy cho ông sự khôn ngoan.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

ラテン語

sed hoc habes quia odisti facta nicolaitarum quae et ego od

ベトナム語

song ngươi có điều nầy khá, là ngươi ghét những việc làm của đảng ni-cô-la, mà ta, ta cũng ghét nữa.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

ラテン語

et patientiam habes et sustinuisti propter nomen meum et non defecist

ベトナム語

ngươi hay nhịn nhục và chịu khó vì danh ta, không mệt nhọc chút nào.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

ラテン語

si habes ergo intellectum audi quod dicitur et ausculta vocem eloquii me

ベトナム語

nếu ông có sự thông sáng, hãy nghe điều nầy; khá lắng tai nghe tiếng lời nói của tôi.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

ラテン語

a peregrino et advena exiges civem et propinquum repetendi non habes potestate

ベトナム語

ngươi được thúc người ngoại bang trả lại; song ví anh em ngươi có vật chi thuộc về mình, thì phải tha vật ấy cho người.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

ラテン語

audiens caritatem tuam et fidem quam habes in domino iesu et in omnes sancto

ベトナム語

vì nghe nói anh có lòng yêu thương và đức tin trong Ðức chúa jêsus và cùng các thánh đồ.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

ラテン語

aut quo consilio vel fortitudine rebellare disponis super quem habes fiduciam quia recessisti a m

ベトナム語

ta nói rằng: mưu và sức ngươi dùng mà giao chiến chỉ là lời vô ích mà thôi! vậy ngươi cậy ai mà dám làm phản ta?

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

ラテン語

audi populus stulte qui non habes cor qui habentes oculos non videtis et aures et non auditi

ベトナム語

hỡi dân ngu muội và không hiểu biết, là dân có mắt mà không thấy, có tai mà không nghe kia, hãy nghe điều nầy.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

ラテン語

dicit ei mulier domine neque in quo haurias habes et puteus altus est unde ergo habes aquam viva

ベトナム語

người đờn bà thưa: hỡi chúa, chúa không có gì mà múc, và giếng thì sâu, vậy bởi đâu có nước sống ấy?

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

ラテン語

adprehendens autem tribunus manum illius secessit cum eo seorsum et interrogavit illum quid est quod habes indicare mih

ベトナム語

quản cơ nắm tay người trai trẻ, kéo xê ra, hỏi rằng: ngươi có việc gì báo tin cùng ta?

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

ラテン語

ait illi iesus si vis perfectus esse vade vende quae habes et da pauperibus et habebis thesaurum in caelo et veni sequere m

ベトナム語

Ðức chúa jêsus phán rằng: nếu ngươi muốn được trọn vẹn, hãy đi bán hết gia tài mà bố thí cho kẻ nghèo nàn, thì ngươi sẽ có của quí ở trên trời; rồi hãy đến mà theo ta.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

ラテン語

et ait areuna ad david accipiat et offerat dominus meus rex sicut ei placet habes boves in holocaustum et plaustrum et iuga boum in usum lignoru

ベトナム語

a-rau-na tâu với Ða-vít rằng: xin vua chúa tôi hãy dâng làm của lễ điều gì vua lấy làm tốt lành: nầy những bò dùng làm của lễ thiêu; cộ và ách bò dùng làm củi để đốt của tế lễ.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

ラテン語

cui dixit heliseus quid vis ut faciam tibi dic mihi quid habes in domo tua at illa respondit non habeo ancilla tua quicquam in domo mea nisi parum olei quo unguea

ベトナム語

Ê-li-sê nói với nàng rằng: ta phải làm gì cho ngươi? hãy nói cho ta biết ngươi có vật gì ở nhà? nàng thưa rằng: con đòi ông chẳng có gì trong nhà hơn là một hũ dầu.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

ラテン語

diligis odientes te et odio habes diligentes te et ostendisti hodie quia non curas de ducibus tuis et de servis tuis et vere cognovi modo quia si absalom viveret et nos omnes occubuissemus tunc placeret tib

ベトナム語

vậy, vua thương những người ghét vua, và ghét những người thương vua; vì vua mới tỏ ra rằng những quan trưởng và các tôi tớ của vua chẳng ra chi với vua. rầy tôi biết rõ ràng nếu Áp-sa-lôm còn sống, và chúng tôi chết hết thảy, thì vừa ý vua.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

ラテン語

habes quoque apud te semei filium gera filii iemini de baurim qui maledixit mihi maledictione pessima quando ibam ad castra sed quia descendit mihi in occursum cum transirem iordanem et iuravi ei per dominum dicens non te interficiam gladi

ベトナム語

nầy còn kẻ ở với con, là si-mê -i, con trai ghê-ra, người bên-gia-min, ở a-hu-rim, là kẻ lấy những lời độc ác mà nguyền rủa cha trong ngày cha đi đến ma-ha-na-im; nhưng nó xuống đón cha tại giô-đanh, thì cha đã nhơn danh Ðức giê-hô-va mà thề với nó rằng: ta sẽ chẳng giết ngươi bằng gươm.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

関係性の低い人による翻訳は非表示になります。
関係性の低い結果を表示します。

人による翻訳を得て
7,770,494,538 より良い訳文を手にいれましょう

ユーザーが協力を求めています。



ユーザー体験を向上させるために Cookie を使用しています。弊社サイトを引き続きご利用いただくことで、Cookie の使用に同意していただくことになります。 詳細。 OK