検索ワード: habitabit (ラテン語 - ベトナム語)

コンピュータによる翻訳

人が翻訳した例文から、翻訳方法を学びます。

Latin

Vietnamese

情報

Latin

habitabit

Vietnamese

 

から: 機械翻訳
よりよい翻訳の提案
品質:

人による翻訳

プロの翻訳者、企業、ウェブページから自由に利用できる翻訳レポジトリまで。

翻訳の追加

ラテン語

ベトナム語

情報

ラテン語

et habitabit in solitudine iudicium et iustitia in chermel sedebi

ベトナム語

bấy giờ sự xét đoán sẽ ở nơi đồng vắng, sự công bình sẽ trú nơi ruộng tốt.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

ラテン語

omni tempore quo leprosus est et inmundus solus habitabit extra castr

ベトナム語

trọn lúc nào người có vít, thì sẽ bị ô uế, phải ở một mình ngoài trại quân.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

ラテン語

neque habitabit iuxta te malignus neque permanebunt iniusti ante oculos tuo

ベトナム語

chúa sẽ hủy diệt các kẻ nói dối; Ðức giê-hô-va gớm ghiếc người đổ huyết và kẻ gian lận.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

ラテン語

zabulon in litore maris habitabit et in statione navium pertingens usque ad sidone

ベトナム語

sa-bu-lôn sẽ ở nơi gành biển, tức là nơi có tàu đậu; bờ cõi người chạy về hướng si-đôn.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

ラテン語

habitabit tecum in loco qui ei placuerit et in una urbium tuarum requiescet nec contristes eu

ベトナム語

nó sẽ ở với ngươi tại giữa xứ ngươi, trong nơi nào nó chọn, tức trong một thành nào của ngươi mà nó lấy làm ưa thích; chớ hà hiếp nó.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

ラテン語

habitabit israhel confidenter et solus oculus iacob in terra frumenti et vini caelique caligabunt ror

ベトナム語

y-sơ-ra-ên sẽ ở bình an; suối gia-cốp phun lên riêng ra trong một xứ ngũ cốc và rượu; trời của ngươi nhỏ sương móc xuống.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

ラテン語

de summis silicibus videbo eum et de collibus considerabo illum populus solus habitabit et inter gentes non reputabitu

ベトナム語

vì từ đỉnh các núi, tôi thấy người, từ đầu cao gò đống, tôi nhìn người: kìa, là một dân ở riêng ra, sẽ không nhập số các nước.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

ラテン語

et beniamin ait amantissimus domini habitabit confidenter in eo quasi in thalamo tota die morabitur et inter umeros illius requiesce

ベトナム語

người chúc về bên-gia-min rằng: người mà Ðức giê-hô-va yêu mến sẽ được ở yên gần bên ngài. hằng ngày Ðức giê-hô-va sẽ che chở người, lập nơi ở ngài giữa hai vai người.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

ラテン語

conterriti sunt in sion peccatores possedit tremor hypocritas quis poterit habitare de vobis cum igne devorante quis habitabit ex vobis cum ardoribus sempiterni

ベトナム語

những kẻ phạm tội đã kinh hãi trong si-ôn; bọn vô đạo đã run rẩy. ai trong chúng ta ở được với đám lửa thiêu nuốt? ai trong chúng ta ở được với sự thiêu đốt đời đời?

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

ラテン語

et audivi vocem magnam de throno dicentem ecce tabernaculum dei cum hominibus et habitabit cum eis et ipsi populus eius erunt et ipse deus cum eis erit eorum deu

ベトナム語

tôi nghe một tiếng lớn từ nơi ngai mà đến, nói rằng: nầy, đền tạm của Ðức chúa trời ở giữa loài người! ngài sẽ ở với chúng, và chúng sẽ làm dân ngài; chính Ðức chúa trời sẽ ở với chúng.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

ラテン語

filiam vero pharaonis transtulit de civitate david in domum quam aedificaverat ei dixit enim non habitabit uxor mea in domo david regis israhel eo quod sanctificata sit quia ingressa est eam arca domin

ベトナム語

sa-lô-môn sai rước công chúa pha-ra-ôn ở thành Ða-vít lên cung mà người đã cất cho nàng; vì người nói rằng: vợ ta chẳng nên ở trong cung Ða-vít, vua y-sơ-ra-ên, vì nơi nào hòm của Ðức giê-hô-va đến, thì đã nên thánh rồi.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

ラテン語

dixitque dominus ad mosen ecce tu dormies cum patribus tuis et populus iste consurgens fornicabitur post deos alienos in terra ad quam ingredietur et habitabit in ea ibi derelinquet me et irritum faciet foedus quod pepigi cum e

ベトナム語

Ðức giê-hô-va phán cùng môi-se rằng: kìa, ngươi sẽ an giấc với các tổ phụ ngươi; dân sự nầy sẽ dấy lên và thông dâm cùng các thần khác trong xứ mà họ sẽ vào, bỏ ta và bội giao ước ta đã lập cùng họ.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

ラテン語

et revertetur omnis terra usque ad desertum de colle remmon ad austrum hierusalem et exaltabitur et habitabit in loco suo a porta beniamin usque ad locum portae prioris usque ad portam angulorum et a turre ananehel usque ad torcularia regi

ベトナム語

cả đất sẽ làm nên đồng bằng, từ ghê-ba cho đến rim-môn, về phía nam giê-ru-sa-lem, thành nầy sẽ được nhắc lên và ở trong chỗ mình, từ cửa bên-gia-min cho đến chỗ cửa thứ nhứt, và đến cửa góc, lại từ tháp ha-na-nê-ên cho đến những nơi ép rượu của vua.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

人による翻訳を得て
7,740,108,863 より良い訳文を手にいれましょう

ユーザーが協力を求めています。



ユーザー体験を向上させるために Cookie を使用しています。弊社サイトを引き続きご利用いただくことで、Cookie の使用に同意していただくことになります。 詳細。 OK