検索ワード: pecuniam (ラテン語 - ベトナム語)

コンピュータによる翻訳

人が翻訳した例文から、翻訳方法を学びます。

Latin

Vietnamese

情報

Latin

pecuniam

Vietnamese

 

から: 機械翻訳
よりよい翻訳の提案
品質:

人による翻訳

プロの翻訳者、企業、ウェブページから自由に利用できる翻訳レポジトリまで。

翻訳の追加

ラテン語

ベトナム語

情報

ラテン語

et gavisi sunt et pacti sunt pecuniam illi dar

ベトナム語

các người kia mừng lắm, hứa sẽ cho nó tiền bạc.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

ラテン語

si quaesieris eam quasi pecuniam et sicut thesauros effoderis illa

ベトナム語

nếu con tìm nó như tiền bạc, và kiếm nó như bửu vật ẩn bí,

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

ラテン語

accipite disciplinam meam et non pecuniam doctrinam magis quam aurum eligit

ベトナム語

khá nhận sự khuyên dạy ta, chớ lãnh tiền bạc, thà lãnh sự tri thức hơn là vàng chọn lựa;

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

ラテン語

nolite possidere aurum neque argentum neque pecuniam in zonis vestri

ベトナム語

Ðừng đem vàng, hoặc bạc, hoặc tiền trong lưng các ngươi;

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

ラテン語

non fenerabis fratri tuo ad usuram pecuniam nec fruges nec quamlibet aliam re

ベトナム語

ngươi chớ đòi lời-lãi gì nơi anh em mình về tiền bạc, về đồ ăn hay là về món nào mặc dầu người ta cho vay, để ăn lời.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

ラテン語

e quibus omnem pecuniam congregavit pro venditione frumenti et intulit eam in aerarium regi

ベトナム語

giô-sép thâu hết bạc tiền trong xứ Ê-díp-tô và xứ ca-na-an, tức giá tiền của muôn dân mua lúa; rồi chứa bạc đó vào kho pha-ra-ôn.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

ラテン語

apertoque unus sacco ut daret iumento pabulum in diversorio contemplatus pecuniam in ore saccul

ベトナム語

Ðến quán, một người trong bọn mở bao ra cho lừa ăn thóc, thấy bạc mình ở tại miệng bao;

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

ラテン語

et quare non dedisti pecuniam meam ad mensam et ego veniens cum usuris utique exegissem illu

ベトナム語

cớ sao ngươi không giao bạc ta cho hàng bạc? khi ta về, sẽ lấy lại vốn và lời.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

ラテン語

et non fiebat ratio his hominibus qui accipiebant pecuniam ut distribuerent eam artificibus sed in fide tractabant ea

ベトナム語

người ta chẳng bắt những người lãnh bạc đặng phát cho các thợ phải tính sổ, bởi vì họ làm cách thành thực.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

ラテン語

qui pecuniam suam non dedit ad usuram et munera super innocentes non accepit qui facit haec non movebitur in aeternu

ベトナム語

chúng nó bị cơn kinh khiếp áp bắt, vì Ðức chúa trời ở giữa dòng dõi kẻ công bình.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

ラテン語

cumque efferrent pecuniam quae inlata fuerat in templum domini repperit helcias sacerdos librum legis domini per manum mos

ベトナム語

khi người ta đem bạc đã đem vào đền Ðức giê-hô-va ra, thì hinh-kia, thầy tế lễ, tìm được cuốn sách luật pháp của Ðức giê-hô-va truyền lại bởi môi-se.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

ラテン語

cumque viderent nimiam pecuniam esse in gazofilacio ascendebat scriba regis et pontifex effundebantque et numerabant pecuniam quae inveniebatur in domo domin

ベトナム語

khi thấy có nhiều tiền trong rương, thơ ký của vua, và thầy tế lễ thượng phẩm bèn đi lên lấy bạc có trong đền thờ của Ðức giê-hô-va ra, mà đếm, và đem cất.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

ラテン語

pecuniam quam invenimus in summitate saccorum reportavimus ad te de terra chanaan et quomodo consequens est ut furati simus de domo domini tui aurum vel argentu

ベトナム語

Ðây, từ xứ ca-na-an chúng tôi có đem bạc đã được nơi miệng bao xuống giao lại cho người thay; dễ nào lại có ý mong ăn cắp bạc hay vàng của dinh chủ người sao?

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

ラテン語

multi autem ex his qui fuerant curiosa sectati contulerunt libros et conbuserunt coram omnibus et conputatis pretiis illorum invenerunt pecuniam denariorum quinquaginta miliu

ベトナム語

có lắm người trước theo nghề phù pháp đem sách vỡ mình đốt trước mặt thiên hạ; người ta tính giá sách đó, cọng là năm muôn đồng bạc.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

ラテン語

at ille respondit pax vobiscum nolite timere deus vester et deus patris vestri dedit vobis thesauros in sacculis vestris nam pecuniam quam dedistis mihi probatam ego habeo eduxitque ad eos symeo

ベトナム語

quản gia đáp rằng: mọi việc đều bình yên! đừng sợ chi cả! Ấy là Ðức chúa trời của các ngươi, tức Ðức chúa trời của cha các ngươi, đã ban vật quí vào bao. còn bạc các ngươi thì đã có giao cho ta. Ðoạn, người dẫn si-mê-ôn đến cùng anh em;

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

ラテン語

congregavitque sacerdotes et levitas et dixit eis egredimini ad civitates iuda et colligite de universo israhel pecuniam ad sarta tecta templi dei vestri per singulos annos festinatoque hoc facite porro levitae egere neglegentiu

ベトナム語

bèn nhóm những thầy tế lễ và người lê-vi, mà bảo rằng: hãy đi khắp các thành giu-đa, thâu lấy tiền bạc của cả y-sơ-ra-ên, để hằng năm tu bổ lại cái đền của Ðức chúa trời các ngươi; khá làm việc này cho mau. song người lê-vi trì hưỡn.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

ラテン語

qui venerunt ad helciam sacerdotem magnum acceptamque ab eo pecuniam quae inlata fuerat in domum domini et quam congregaverant levitae ianitores de manasse et ephraim et universis reliquiis israhel ab omni quoque iuda et beniamin et habitatoribus hierusale

ベトナム語

các người ấy đi đến cùng hinh-kia, thầy tế lễ thượng phẩm, giao cho người tiền bạc đã đem vào đền Ðức chúa trời, tức tiền bạc mà người lê-vi, kẻ giữ cửa, đã nhận nơi tay người ma-na-se, người Ép-ra-im, và nơi những kẻ còn sót lại trong y-sơ-ra-ên, cùng nhận nơi cả giu-đa, bên-gia-min và những dân cư thành giê-ru-sa-lem.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

ラテン語

cumque tempus esset ut deferrent arcam coram rege per manus levitarum videbant enim multam pecuniam ingrediebatur scriba regis et quem primus sacerdos constituerat effundebantque pecuniam quae erat in arca porro arcam reportabant ad locum suum sicque faciebant per singulos dies et congregata est infinita pecuni

ベトナム語

khi người lê-vi thấy trong hòm đựng nhiều bạc, bèn đem nó lên giao cho vua kiểm soát; thơ ký vua và người của thầy tế lễ thượng phẩm đều đến trút hòm ra, rồi đem để lại chỗ cũ. mỗi ngày họ làm như vậy, và thâu được rất hiều bạc.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

人による翻訳を得て
7,762,913,328 より良い訳文を手にいれましょう

ユーザーが協力を求めています。



ユーザー体験を向上させるために Cookie を使用しています。弊社サイトを引き続きご利用いただくことで、Cookie の使用に同意していただくことになります。 詳細。 OK