検索ワード: respondensque (ラテン語 - ベトナム語)

コンピュータによる翻訳

人が翻訳した例文から、翻訳方法を学びます。

Latin

Vietnamese

情報

Latin

respondensque

Vietnamese

 

から: 機械翻訳
よりよい翻訳の提案
品質:

人による翻訳

プロの翻訳者、企業、ウェブページから自由に利用できる翻訳レポジトリまで。

翻訳の追加

ラテン語

ベトナム語

情報

ラテン語

respondensque ioab ait absit absit hoc a me non praecipito neque demolio

ベトナム語

giô-áp đáp rằng: không, không phải vậy đâu! ta quyết hẳn không muốn diệt, không muốn phá hủy!

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

ラテン語

respondensque rex asuerus ait quis est iste et cuius potentiae ut haec audeat facer

ベトナム語

vua a-suê-ru nói với hoàng hậu Ê-xơ-tê rằng: kẻ dám toan lòng làm như vậy là ai, và nó ở đâu?

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

ラテン語

respondensque unus de populo ait iureiurando constrinxit pater tuus populum dicens maledictus qui comederit panem hodie defecerat autem populu

ベトナム語

có người trong dân chúng cất tiếng nói rằng: cha ông có thề cùng dân chúng rằng: Ðáng rủa sả người nào ăn vật thực gì trong ngày nay. vả, dân sự đều bị mệt đuối.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

ラテン語

respondensque ahimelech regi ait et quis in omnibus servis tuis sicut david fidelis et gener regis et pergens ad imperium tuum et gloriosus in domo tu

ベトナム語

a-hi-mê-léc thưa cùng vua rằng: vậy, trong vòng đầy tớ vua, ai là người trung tín như Ða-vít, làm phò mã vua, dự hội mật nghị của vua, và được tôn quí hơn hết trong nhà vua?

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

ラテン語

respondensque helias dixit quinquagenario si homo dei sum descendat ignis e caelo et devoret te et quinquaginta tuos descendit itaque ignis e caelo et devoravit eum et quinquaginta qui erant cum e

ベトナム語

nhưng Ê-li đáp cùng quan cai năm mươi lính rằng: nếu ta là người của Ðức chúa trời, nguyện lửa từ trên trời giáng xuống thiêu đốt ngươi, luôn với năm mươi lính của ngươi đi! lửa từ trên trời liền giáng xuống thiêu đốt quan cai và năm mươi lính của người.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

ラテン語

respondensque omnis vir pessimus et iniquus de viris qui ierant cum david dixit quia non venerunt nobiscum non dabimus eis quicquam de praeda quam eruimus sed sufficiat unicuique uxor sua et filii quos cum acceperint recedan

ベトナム語

nhưng hết thảy kẻ hung ác, kẻ côn đồ ở trong bọn Ða-vít cất tiếng nói rằng: bởi vì chúng nó không đi cùng chúng ta, chúng ta sẽ không nhường cho chúng nó một phần của cải nào mà chúng ta đã lấy được, chỉ trả lại vợ và con của mỗi người mà thôi. chúng nó hãy dẫn họ mà đi đi!

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

人による翻訳を得て
7,743,354,799 より良い訳文を手にいれましょう

ユーザーが協力を求めています。



ユーザー体験を向上させるために Cookie を使用しています。弊社サイトを引き続きご利用いただくことで、Cookie の使用に同意していただくことになります。 詳細。 OK