プロの翻訳者、企業、ウェブページから自由に利用できる翻訳レポジトリまで。
dominus conservet eum et vivificet eum et beatum faciat eum in terra et non tradat eum in animam inimicorum eiu
ngài để nơi miệng tôi một bài hát mới, tức là sự ngợi khen Ðức chúa trời chúng tôi. lắm người sẽ thấy điều đó, bắt sợ, và nhờ cậy nơi Ðức giê-hô-va.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
quia haec dicit excelsus et sublimis habitans aeternitatem et sanctum nomen eius in excelso et in sancto habitans et cum contrito et humili spiritu ut vivificet spiritum humilium et vivificet cor contritoru
Ðấng cao cả, ở nơi đời đời vô cùng, danh ngài là thánh, có phán như vầy: ta ngự trong nơi cao và thánh, với người có lòng ăn năn đau đớn và khiêm nhường, đặng làm tươi tỉnh thần linh của những kẻ khiêm nhường, và làm tươi tỉnh lòng người ăn năn đau đớn.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質: