検索ワード: patrusprezece (ルーマニア語 - ベトナム語)

人による翻訳

プロの翻訳者、企業、ウェブページから自由に利用できる翻訳レポジトリまで。

翻訳の追加

ルーマニア語

ベトナム語

情報

ルーマニア語

patrusprezece

ベトナム語

mười bốn

最終更新: 2014-08-15
使用頻度: 1
品質:

ルーマニア語

şi o zecime pentru fiecare din cei patrusprezece miei.

ベトナム語

và một phần mười ê-pha về mỗi con chiên con.

最終更新: 2012-05-04
使用頻度: 1
品質:

ルーマニア語

a doua zi, să aduceţi doisprezece viţei, doi berbeci, şi patrusprezece miei de un an fără cusur,

ベトナム語

ngày thứ hai, các ngươi phải dâng mười hai con bò đực tơ, hai con chiên đực, mười bốn chiên con đực giáp năm, không tì vít,

最終更新: 2012-05-04
使用頻度: 1
品質:

ルーマニア語

a treia zi, să aduceţi unsprezece viţei, doi berbeci, şi patrusprezece miei de un an fără cusur,

ベトナム語

ngày thứ ba, các ngươi phải dâng mười một con bò đực, hai con chiên đực, mười bốn chiên con đực giáp năm, không tì vít,

最終更新: 2012-05-04
使用頻度: 1
品質:

ルーマニア語

dar abia a ajuns puternic; a avut patrusprezece neveste, şi a născut douăzeci şi doi de fii şi şasesprezece fete.

ベトナム語

còn a-bi-gia được cường thạnh, cưới mười bốn người vợ, sanh được hai mươi hai con trai và mười sáu con gái.

最終更新: 2012-05-04
使用頻度: 1
品質:

ルーマニア語

după patrusprezece ani, m'am suit din nou la ierusalim împreună cu barnaba; şi am luat cu mine şi pe tit.

ベトナム語

sau đó mười bốn năm, tôi lại lên thành giê-ru-sa-lem với ba-na-ba, có đem tít cùng đi nữa.

最終更新: 2012-05-04
使用頻度: 1
品質:

ルーマニア語

toţi fii ai lui heman, care era văzătorul împăratului, ca să descopere cuvintele lui dumnezeu şi să înalţe puterea lui; dumnezeu dăduse lui heman patrusprezece fii şi trei fete.

ベトナム語

những người đó đều là con trai của hê-man, thổi kèn và ngợi khen Ðức chúa trời. hê-man vâng mạng của Ðức chúa trời mà làm đấng tiên kiến của vua. Ðức chúa trời ban cho hê-man được mười bốn con trai và ba con gái.

最終更新: 2012-05-04
使用頻度: 1
品質:

ルーマニア語

să aduceţi ca ardere de tot, o jertfă mistuită de foc, de un miros plăcut domnului: treisprezece viţei, doi berbeci, şi patrusprezece miei de un an fără cusur.

ベトナム語

các ngươi phải dùng mười ba con bò đực tơ, hai con chiên đực, và mười bốn chiên con đực giáp năm, không tì vít, dâng làm của lễ thiêu, tức là của lễ dùng lửa dâng lên có mùi thơm cho Ðức giê-hô-va:

最終更新: 2012-05-04
使用頻度: 1
品質:

ルーマニア語

În cei din urmă ani ai săi, iov a primit dela domnul mai multe binecuvîntări decît primise în cei dintîi. a avut patrusprezece mii de oi, şase mii de cămile, o mie de părechi de boi, şi o mie de măgăriţe.

ベトナム語

như vậy, Ðức giê-hô-va ban phước cho buổi già của gióp nhiều hơn lúc đang thì: người được mười bốn ngàn chiên, sáu ngàn lạc đà, một ngàn đôi bò, và một ngàn lừa cái.

最終更新: 2012-05-04
使用頻度: 1
品質:

ルーマニア語

aceste lucruri s'au întîmplat în a treisprezecea zi a lunii adar. În ziua a patrusprezecea, iudeii s'au odihnit, şi au făcut din ea o zi de ospăţ şi de bucurie.

ベトナム語

việc ấy xảy ra nhằm ngày mười ba tháng a-đa; còn ngày mười bốn tháng ấy, chúng an nghỉ, lập thành một ngày tiệc yến vui vẻ.

最終更新: 2012-05-04
使用頻度: 1
品質:

人による翻訳を得て
7,743,773,471 より良い訳文を手にいれましょう

ユーザーが協力を求めています。



ユーザー体験を向上させるために Cookie を使用しています。弊社サイトを引き続きご利用いただくことで、Cookie の使用に同意していただくことになります。 詳細。 OK