検索ワード: admonished (英語 - ベトナム語)

コンピュータによる翻訳

人が翻訳した例文から、翻訳方法を学びます。

English

Vietnamese

情報

English

admonished

Vietnamese

 

から: 機械翻訳
よりよい翻訳の提案
品質:

人による翻訳

プロの翻訳者、企業、ウェブページから自由に利用できる翻訳レポジトリまで。

翻訳の追加

英語

ベトナム語

情報

英語

the guard admonished him.

ベトナム語

bảo vệ đã nhắc nhở ông ấy.

最終更新: 2016-10-27
使用頻度: 1
品質:

英語

they rot your teeth, one grandmother admonished her grandkids.

ベトナム語

chúng làm răng của con bị sâu, một người bà cảnh báo cháu của mình.

最終更新: 2021-08-08
使用頻度: 1
品質:

英語

the nobles considered her power an affront they often admonished the emperor

ベトナム語

các đại thần xem đó là sự xúc phạm khiển trách hoàng đế

最終更新: 2016-10-27
使用頻度: 1
品質:

英語

better is a poor and a wise child than an old and foolish king, who will no more be admonished.

ベトナム語

một kẻ trẻ tuổi nghèo mà khôn hơn một ông vua già cả mà dại, chẳng còn biết nghe lời khuyên can.

最終更新: 2012-05-06
使用頻度: 1
品質:

英語

now when much time was spent, and when sailing was now dangerous, because the fast was now already past, paul admonished them,

ベトナム語

trải lâu ngày, tàu chạy phải nguy hiểm (vì kỳ kiêng ăn đã qua rồi). phao-lô bảo trước cho những người trong tàu,

最終更新: 2012-05-06
使用頻度: 1
品質:

英語

the lord hath said concerning you, o ye remnant of judah; go ye not into egypt: know certainly that i have admonished you this day.

ベトナム語

hỡi các ngươi, là dân giu-đa còn sót lại, Ðức giê-hô-va đã phán về các ngươi rằng: chớ qua nước Ê-díp-tô; hãy biết rõ rằng ngày nay ta đã đối chứng cho các ngươi.

最終更新: 2012-05-06
使用頻度: 1
品質:

英語

and further, by these, my son, be admonished: of making many books there is no end; and much study is a weariness of the flesh.

ベトナム語

lại, hỡi con, hãy chịu dạy: người ta chép nhiều sách chẳng cùng; còn học quá thật làm mệt nhọc cho xác thịt.

最終更新: 2012-05-06
使用頻度: 1
品質:

英語

who serve unto the example and shadow of heavenly things, as moses was admonished of god when he was about to make the tabernacle: for, see, saith he, that thou make all things according to the pattern shewed to thee in the mount.

ベトナム語

và giữ sự thờ phượng, sự thờ phượng đó chẳng qua là hình và bóng của những sự trên trời mà thôi, cũng như khi môi-se gần dựng đền tạm, thì Ðức chúa trời phán bảo rằng: hãy cẩn thận, làm mọi việc theo như kiểu mẫu đã chỉ cho ngươi tại trên núi.

最終更新: 2012-05-06
使用頻度: 1
品質:

人による翻訳を得て
7,768,222,779 より良い訳文を手にいれましょう

ユーザーが協力を求めています。



ユーザー体験を向上させるために Cookie を使用しています。弊社サイトを引き続きご利用いただくことで、Cookie の使用に同意していただくことになります。 詳細。 OK