検索ワード: melchisedec (英語 - ベトナム語)

コンピュータによる翻訳

人が翻訳した例文から、翻訳方法を学びます。

English

Vietnamese

情報

English

melchisedec

Vietnamese

 

から: 機械翻訳
よりよい翻訳の提案
品質:

人による翻訳

プロの翻訳者、企業、ウェブページから自由に利用できる翻訳レポジトリまで。

翻訳の追加

英語

ベトナム語

情報

英語

called of god an high priest after the order of melchisedec.

ベトナム語

lại có Ðức chúa trời xưng ngài là thầy tế lễ thượng phẩm theo ban mên-chi-xê-đéc.

最終更新: 2012-05-06
使用頻度: 1
品質:

英語

for he was yet in the loins of his father, when melchisedec met him.

ベトナム語

vì lúc mên-chi-xê-đéc đi đón tiên tổ, thì lê-vi còn ở trong lòng tổ phụ.

最終更新: 2012-05-06
使用頻度: 1
品質:

英語

for he testifieth, thou art a priest for ever after the order of melchisedec.

ベトナム語

vả, nầy là lời làm chứng cho ngài rằng: con làm thầy tế lễ đời đời theo ban mên-chi-xê-đéc.

最終更新: 2012-05-06
使用頻度: 1
品質:

英語

as he saith also in another place, thou art a priest for ever after the order of melchisedec.

ベトナム語

lại nơi khác có phán cùng ngài rằng: ngươi làm thầy tế lễ đời đời theo ban mên-chi-xê-đéc.

最終更新: 2012-05-06
使用頻度: 1
品質:

英語

and it is yet far more evident: for that after the similitude of melchisedec there ariseth another priest,

ベトナム語

mọi điều đó càng thêm rõ hơn nữa, khi chúng ta thấy một thầy tế lễ khác dấy lên, giống như mên-chi-xê-đéc,

最終更新: 2012-05-06
使用頻度: 1
品質:

英語

whither the forerunner is for us entered, even jesus, made an high priest for ever after the order of melchisedec.

ベトナム語

trong nơi thánh mà Ðức chúa jêsus đã vào như Ðấng đi trước của chúng ta, vì đã trở nên thầy tế lễ thượng phẩm đời đời, theo ban mên-chi-xê-đéc.

最終更新: 2012-05-06
使用頻度: 1
品質:

英語

for this melchisedec, king of salem, priest of the most high god, who met abraham returning from the slaughter of the kings, and blessed him;

ベトナム語

vua, mên-chi-xê-đéc đó là vua của sa-lem, thầy tế lễ của Ðức chúa trời rất cao, đã đi rước Áp-ra-ham và chúc phước cho, trong khi người thắng trận các vua trở về;

最終更新: 2012-05-06
使用頻度: 1
品質:

英語

(for those priests were made without an oath; but this with an oath by him that said unto him, the lord sware and will not repent, thou art a priest for ever after the order of melchisedec:)

ベトナム語

nhưng ngài đã được lập lên bằng lời thề, bởi Ðấng đã phải cùng ngài rằng: chúa đã thề rồi, và không hối lời thề ấy đâu; con làm thầy tế lễ đến đời đời.

最終更新: 2012-05-06
使用頻度: 1
品質:

人による翻訳を得て
7,763,890,181 より良い訳文を手にいれましょう

ユーザーが協力を求めています。



ユーザー体験を向上させるために Cookie を使用しています。弊社サイトを引き続きご利用いただくことで、Cookie の使用に同意していただくことになります。 詳細。 OK