検索ワード: shrouded (英語 - ベトナム語)

コンピュータによる翻訳

人が翻訳した例文から、翻訳方法を学びます。

English

Vietnamese

情報

English

shrouded

Vietnamese

 

から: 機械翻訳
よりよい翻訳の提案
品質:

人による翻訳

プロの翻訳者、企業、ウェブページから自由に利用できる翻訳レポジトリまで。

翻訳の追加

英語

ベトナム語

情報

英語

my eyes were yet shrouded.

ベトナム語

mắt em giờ không bị che đi nữa.

最終更新: 2016-10-27
使用頻度: 1
品質:

英語

being shrouded by darkness this whole time

ベトナム語

bị bóng tối giam cầm từng ấy thời gian.

最終更新: 2016-10-27
使用頻度: 1
品質:

英語

a vast, unexplored wilderness shrouded in mystery.

ベトナム語

vùng đất bí ẩn nhất trên thế giới này.

最終更新: 2016-10-27
使用頻度: 1
品質:

英語

a vast, unexplored wilderness, shrouded in mystery.

ベトナム語

một nơi hoang dã chưa được khai phá, đầy những bí ẩn.

最終更新: 2016-10-27
使用頻度: 1
品質:

英語

and see shrouded mystery parted. [ grunting ] swiftly.

ベトナム語

và sẽ thấy bức màn bí ẩn được vén lên.

最終更新: 2016-10-27
使用頻度: 1
品質:

英語

investigative team reshuffled murder case shrouded in mystery once again

ベトナム語

Đội Điều tra bị cải tổ

最終更新: 2016-10-27
使用頻度: 1
品質:

英語

ancient feudal japan, a land shrouded in mystery, forbidden to foreigners.

ベトナム語

nhật bản thời phong kiến là 1 đất nước cổ xưa và chứa nhiều bí ẩn. vùng đất cấm người ngoại quốc.

最終更新: 2016-10-27
使用頻度: 1
品質:

英語

the figure was shrouded "head to foot in the habiliments of the grave".

ベトナム語

nhân vật được che đậy "từ đầu tới chân trong bộ lễ phục của cõi chết".

最終更新: 2016-10-27
使用頻度: 1
品質:

警告:見えない HTML フォーマットが含まれています

英語

well, you have to get to the sea of hoolemere yeah, where the tree is shrouded in ancient mists...

ベトナム語

hai người sẽ phải đến vùng biển hoolemere... nơi cây thần được che giấu trong màn sương mờ cổ xưa...

最終更新: 2016-10-27
使用頻度: 1
品質:

英語

somewhere in this rugged mountain countryside, possibly above the snow line, shrouded in mist, the fugitive john rambo, is hiding.

ベトナム語

bất cứ nơi nào ở vùng núi gồ ghề này. có thể bao trùm bởi tuyết, và che phủ trong sương mù. john rambo ẩn nấp.

最終更新: 2016-10-27
使用頻度: 1
品質:

英語

according to ancient zoroastrian texts called the avesta, zarathustra's first meeting with ahuru mazda occurred at the top of a mountain that was shrouded in clouds and bathed in an eerie light.

ベトナム語

theo các văn bản hỏa giáo cổ gọi là avesta, cuộc gặp gỡ đầu tiên của zarathustra với ahuru mazda ảy ra trên đỉnh một ngọn núi được bao phủ bởi những đám mây và chìm trong ánh sáng kỳ lạ.

最終更新: 2016-10-27
使用頻度: 1
品質:

人による翻訳を得て
7,763,494,226 より良い訳文を手にいれましょう

ユーザーが協力を求めています。



ユーザー体験を向上させるために Cookie を使用しています。弊社サイトを引き続きご利用いただくことで、Cookie の使用に同意していただくことになります。 詳細。 OK