検索ワード: cittadini (イタリア語 - ベトナム語)

コンピュータによる翻訳

人が翻訳した例文から、翻訳方法を学びます。

Italian

Vietnamese

情報

Italian

cittadini

Vietnamese

 

から: 機械翻訳
よりよい翻訳の提案
品質:

人による翻訳

プロの翻訳者、企業、ウェブページから自由に利用できる翻訳レポジトリまで。

翻訳の追加

イタリア語

ベトナム語

情報

イタリア語

i cittadini di iabes di gàlaad vennero a sapere quello che i filistei avevano fatto a saul

ベトナム語

nhưng khi dân sự gia-be ở ga-la-át hay điều dân phi-li-tin đã làm cho sau-lơ,

最終更新: 2012-05-06
使用頻度: 1
品質:

イタリア語

dimorerete in capanne per sette giorni; tutti i cittadini d'israele dimoreranno in capanne

ベトナム語

hết thảy ai sanh trong dòng y-sơ-ra-ên sẽ ở nơi trại trong bảy ngày,

最終更新: 2012-05-06
使用頻度: 1
品質:

イタリア語

i cittadini di ninive credettero a dio e bandirono un digiuno, vestirono il sacco, dal più grande al più piccolo

ベトナム語

dân thành ni-ni-ve tin Ðức chúa trời. họ rao ra sự kiêng ăn và mặc bao gai, từ những người rất lớn trong đám họ cho đến những kẻ rất nhỏ.

最終更新: 2012-05-06
使用頻度: 1
品質:

イタリア語

allora i capi di giuda penseranno: la forza dei cittadini di gerusalemme sta nel signore degli eserciti, loro dio

ベトナム語

bấy giờ các trưởng giu-đa sẽ nói trong lòng mình rằng: những dân cư giê-ru-sa-lem là sức mạnh của ta trong Ðức giê-hô-va vạn quân, là Ðức chúa trời mình.

最終更新: 2012-05-06
使用頻度: 1
品質:

イタリア語

ma i suoi cittadini lo odiavano e gli mandarono dietro un'ambasceria a dire: non vogliamo che costui venga a regnare su di noi

ベトナム語

song dân xứ ấy ghét người, thì sai sứ theo đặng nói rằng: chúng tôi không muốn người nầy cai trị chúng tôi!

最終更新: 2012-05-06
使用頻度: 1
品質:

イタリア語

ma alcuni fra loro, cittadini di cipro e di cirène, giunti ad antiochia, cominciarono a parlare anche ai greci, predicando la buona novella del signore gesù

ベトナム語

nhưng trong đám những người ấy có một vài người quê ở chíp-rơ và sy-ren đến thành an-ti-ốt, cũng giảng dạy cho người gờ-réc nữa, truyền tin lành của Ðức chúa jêsus cho họ.

最終更新: 2012-05-06
使用頻度: 1
品質:

イタリア語

li radunò insieme agli altri che si occupavano di cose del genere e disse: «cittadini, voi sapete che da questa industria proviene il nostro benessere

ベトナム語

bèn nhóm những thợ đó và những kẻ đồng nghiệp lại, mà nói rằng: hỡi bạn ta, các ngươi biết sự thạnh lợi chúng ta sanh bởi nghề này:

最終更新: 2012-05-06
使用頻度: 1
品質:

イタリア語

davide andò a prendere le ossa di saul e quelle di giònata suo figlio presso i cittadini di iabès di gàlaad, i quali le avevano portate via dalla piazza di beisan, dove i filistei avevano appeso i cadaveri quando avevano sconfitto saul sul gelboe

ベトナム語

vua bèn đi đến dân sự gia-be trong xứ ga-la-át, lấy hài cốt của sau-lơ và của giô-na-than, con trai sau-lơ, mà dân ấy lấy trộm khỏi bết-san, là nơi dân phi-li-tin treo họ lên trong ngày chúng nó đánh bại sau-lơ tại ghinh-bô-a.

最終更新: 2012-05-06
使用頻度: 1
品質:

イタリア語

allora paolo, alzatosi in mezzo all'areòpago, disse: «cittadini ateniesi, vedo che in tutto siete molto timorati degli dei

ベトナム語

bấy giờ, phao-lô đứng giữa a-rê-ô-ba, nói rằng: hỡi người a-thên, phàm việc gì ta cũng thấy các ngươi sốt sắng quá chừng.

最終更新: 2012-05-06
使用頻度: 1
品質:

イタリア語

alla fine il cancelliere riuscì a calmare la folla e disse: «cittadini di efeso, chi fra gli uomini non sa che la città di efeso è custode del tempio della grande artèmide e della sua statua caduta dal cielo

ベトナム語

bấy giờ, có người thơ ký thành phố dẹp yên đoàn dân, nói rằng: hỡi người Ê-phê-sô, há có ai chẳng biết thành Ê-phê-sô là canh giữ đền thờ nữ thần lớn Ði-anh và tượng thần ấy đã từ trên trời giáng xuống sao?

最終更新: 2012-05-06
使用頻度: 1
品質:

イタリア語

egli era infuriato contro i cittadini di tiro e sidone. questi però si presentarono a lui di comune accordo e, dopo aver tratto alla loro causa blasto, ciambellano del re, chiedevano pace, perché il loro paese riceveva i viveri dal paese del re

ベトナム語

vả, vua hê-rốt căm giận dân thành ty-rơ và dân thành si-đôn. chúng đã được lòng quan hầu của vua là ba-la-tút rồi, bèn đồng lòng đến cùng vua mà xin hòa, vì xứ họ ăn nhờ lương thực trong xứ vua.

最終更新: 2012-05-06
使用頻度: 1
品質:

イタリア語

allora festo disse: «re agrippa e cittadini tutti qui presenti con noi, voi avete davanti agli occhi colui sul conto del quale tutto il popolo dei giudei si è appellato a me, in gerusalemme e qui, per chiedere a gran voce che non resti più in vita

ベトナム語

Ðoạn, phê-tu rằng: tâu vua aïc-ríp-ba và hết thảy các ông có mặt tại đây, các ông đều thấy người nầy, vì cớ nó nên thay thảy dân chúng giu-đa đến nài xin ơn tôi, tại thành giê-ru-sa-lem và tôi đây cũng vậy, mà kêu lên rằng chẳng khá để cho nó sống nữa.

最終更新: 2012-05-06
使用頻度: 1
品質:

人による翻訳を得て
7,799,599,032 より良い訳文を手にいれましょう

ユーザーが協力を求めています。



ユーザー体験を向上させるために Cookie を使用しています。弊社サイトを引き続きご利用いただくことで、Cookie の使用に同意していただくことになります。 詳細。 OK