プロの翻訳者、企業、ウェブページから自由に利用できる翻訳レポジトリまで。
翻訳の追加
giustizia
công lý
最終更新: 2015-05-24 使用頻度: 19 品質: 参照: Wikipedia
la giustizia è costosa.
công lý rất đắt.
最終更新: 2014-02-01 使用頻度: 1 品質: 参照: Wikipedia
ecco perché gli fu accreditato come giustizia
cho nên đức tin của người được kể cho là công bình.
最終更新: 2012-05-06 使用頻度: 1 品質: 参照: Wikipedia
di salomone. al figlio del re la tua giustizia
hỡi Ðức chúa trời, xin ban cho vua sự xét đoán của chúa, và ban cho vương tử sự công bình của ngài.
come sta scritto: la sua giustizia dura in eterno
như có chép rằng: người đã rải ra, đã thí cho kẻ nghèo; sự công bình của người có đời đời.
avanza per la verità, la mitezza e la giustizia
các mũi tên ngài bén nhọn, bắn thấu tim kẻ thù nghịch vua; các dân đều ngã dưới ngài.
il mondo ha bisogno di giustizia, non di beneficenza.
thế giới cần công bằng, không cần từ thiện.
egli credette al signore, che glielo accreditò come giustizia
Áp-ram tin Ðức giê-hô-va, thì ngài kể sự đó là công bình cho người.
e gli fu computato a giustizia presso ogni generazione, sempre
từ đời nầy qua đời kia việc đó kể cho người là công bình, cho đến đời đời vô cùng.
chi segue la giustizia e la misericordia troverà vita e gloria
người nào tìm cầu sự công bình và sự nhơn từ sẽ tìm được sự sống, sự công bình, và tôn trọng.
la tua giustizia è giustizia eterna e verità è la tua legge
sự công bình chúa là sự công bình đời đời, luật pháp chúa là chơn thật.
dio che fai giustizia, o signore, dio che fai giustizia: mostrati
hỡi giê-hô-va, là Ðức chúa trời, sự báo thù thuộc về ngài, hỡi Ðức chúa trời, sự báo thù thuộc về ngài, xin hãy sáng rực rỡ chúa ra.
diffondono il ricordo della tua bontà immensa, acclamano la tua giustizia
người ta sẽ truyền ra kỷ niệm về sự nhơn từ lớn của chúa, và hát lớn lên sự công bình chúa.
ascolta dal cielo la loro preghiera e la loro supplica e rendi loro giustizia
thì xin chúa từ trên trời hãy dủ nghe lời cầu nguyện nài xin của chúng, và binh vực cho họ.
ascoltatemi, voi che vi perdete di coraggio, che siete lontani dalla giustizia
hỡi những người cứng lòng, xa cách sự công bình, hãy nghe ta phán.
difendete il debole e l'orfano, al misero e al povero fate giustizia
hãy đoán xét kẻ khốn cùng và ngươi mồ côi; hãy xử công bình cho người buồn rầu và kẻ túng ngặt.
apritemi le porte della giustizia: voglio entrarvi e rendere grazie al signore
Ðây là cửa của Ðức giê-hô-va; những ngươi công bình sẽ vào đó.
chi aspira alla verità proclama la giustizia, il falso testimone proclama l'inganno
kẻ nào nói thật, rao truyền sự công bình; song kẻ làm chứng gian, phô sự giả dối.
su, ricredetevi: non siate ingiusti! ricredetevi; la mia giustizia è ancora qui
xin khá xét lại; chớ có sự bất công; phải, hãy xét lại, vì duyên cớ tôi là công bình.
per il tuo nome, signore, fammi vivere, liberami dall'angoscia, per la tua giustizia
hỡi Ðức giê-hô-va, vì cớ danh ngài, xin hãy cho tôi được sống; nhờ sự công bình ngài, xin hãy rút linh hồn tôi khỏi gian truân.