プロの翻訳者、企業、ウェブページから自由に利用できる翻訳レポジトリまで。
och där förkunnade de evangelium.
mà giảng tin lành.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
men evangelium måste först bliva predikat för alla folk.
nhưng trước hết tin lành phải được giảng ra cho khắp muôn dân đã.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
detta är begynnelsen av evangelium om jesus kristus, guds son.
Ðầu tin lành của Ðức chúa jêsus christ, là con Ðức chúa trời.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
därför är jag villig att förkunna evangelium också för eder som bon i rom.
Ấy vậy, hễ thuộc về tôi, thì tôi cũng sẵn lòng rao tin lành cho anh em, là người ở thành rô-ma.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
evangelium om hans son, vilken såsom människa i köttet är född av davids säd
về con ngài, theo xác thịt thì bởi dòng dõi vua Ða-vít sanh ra,
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
så förmanade han folket också i många andra stycken och förkunnade evangelium för dem.
trong khi giăng rao truyền tin lành, thì cũng khuyên bảo dân chúng nhiều điều nữa.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
så har ock herren förordnat att de som förkunna evangelium skola hava sitt uppehälle av evangelium.
cũng vậy, chúa có truyền rằng ai rao giảng tin lành thì được nuôi mình bởi tin lành.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
dessa senare göra det av kärlek, eftersom de veta att jag är satt till att försvara evangelium.
những người nầy làm bởi lòng yêu mến, biết rằng: tôi được lập nên để binh vực đạo tin lành.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
detta i enlighet med det evangelium om den salige gudens härlighet, varmed jag har blivit betrodd.
Ấy đó là điều đạo tin lành vinh hiển của Ðức chúa trời hạnh phước dạy dỗ, mà sự truyền đạo đó đã giao phó cho ta.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
i veten ju att det var på grund av kroppslig svaghet som jag första gången kom att förkunna evangelium för eder.
anh em biết rằng ấy là đương lúc xác thịt yếu đuối mà tôi truyền tin lành cho anh em lần thứ nhứt,
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
jag kom till troas för att förkunna evangelium om kristus, och en dörr till verksamhet i herren öppnades för mig;
lại khi tôi đã đến thành trô-ách đặng giảng tin lành của Ðấng christ, dầu chúa đã mở cửa cho tôi ở đó,
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
jag tackar honom för att i, allt ifrån första dagen intill nu, haven deltagit i arbetet för evangelium.
vì cớ từ buổi ban đầu cho đến bây giờ, anh em đã được thông công trong sự tấn tới của đạo tin lành;
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
lagen och profeterna hava haft sin tid intill johannes. sedan dess förkunnas evangelium om guds rike, och var man vill storma ditin.
luật pháp và các lời tiên tri có đến đời giăng mà thôi; từ đó tin lành của nước Ðức chúa trời được truyền ra, và ai nấy dùng sức mạnh mà vào đó.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
det förundrar mig att i så hastigt avfallen från honom, som har kallat eder till att vara i kristi nåd, och vänden eder till ett nytt evangelium.
tôi lấy làm lạ cho anh em đã vội bỏ Ðấng gọi anh em bởi ơn Ðức chúa jêsus christ, đặng theo tin lành khác.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
och jag har härvid satt min ära i att icke förkunna evangelium, där kristi namn redan var känt, ty jag ville icke bygga på en annans grundval;
nhưng tôi lấy làm vinh mà rao tin lành ở nơi nào danh Ðấng christ chưa được truyền ra, để cho khỏi lập lên trên nền người khác,
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
dock funnos bland dem några män från cypern och cyrene, som när de kommo till antiokia, också talade till grekerna och för dem förkunnade evangelium om herren jesus.
nhưng trong đám những người ấy có một vài người quê ở chíp-rơ và sy-ren đến thành an-ti-ốt, cũng giảng dạy cho người gờ-réc nữa, truyền tin lành của Ðức chúa jêsus cho họ.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
att jag nämligen skall förrätta kristi jesu tjänst bland hedningarna och vara en prästerlig förvaltare av guds evangelium, så att hedningarna bliva ett honom välbehagligt offer, helgat i den helige ande.
nên chức việc của Ðức chúa jêsus christ giữa dân ngoại, làm chức tế lễ của tin lành Ðức chúa trời, hầu cho dân ngoại được làm của lễ vừa ý chúa, nên thánh bởi Ðức thánh linh.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
de hörde allenast huru man sade: »han som förut förföljde oss, han förkunnar nu evangelium om den tro som han förr ville utrota.»
chỉn các hội đó có nghe rằng: người đã bắt bớ chúng ta ngày trước, nay đương truyền đạo mà lúc bấy giờ người cố sức phá.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
att vi också få förkunna evangelium i trakter som ligga bortom eder -- och detta utan att vi, inom ett område som tillhör andra, berömma oss i fråga om det som redan där är uträttat.
cho đến nỗi chúng tôi sẽ có thể truyền tin lành ra đến các xứ xa hơn xứ anh em, song chúng tôi không hề khoe mình về việc đã làm trong địa phận của người khác.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
i kommen ju ihåg, käre bröder, vårt arbete och vår möda, huru vi, under det att vi predikade för eder guds evangelium, strävade natt och dag, för att icke bliva någon av eder till tunga.
hỡi anh em, anh em còn nhớ công lao, khó nhọc của chúng tôi; ấy là trong khi chúng tôi giảng tin lành cho anh em, lại cũng làm việc cả ngày lẫn đêm, để cho khỏi lụy đến một người nào trong anh em hết.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質: