プロの翻訳者、企業、ウェブページから自由に利用できる翻訳レポジトリまで。
po revnosti gonih crkvu boiju, po pravdi zakonskoj bih bez mane.
về lòng sốt sắng, thì là kẻ bắt bớ hội thánh; còn như về sự công bình của luật pháp, thì không chỗ trách được.
最終更新: 2012-05-06
使用頻度: 1
品質:
i sudiæu ti kako se sudi onima koje èine preljubu i onima koje krv prolivaju, i daæu te na smrt gnevu i revnosti.
ta sẽ đoán phạt mầy như đoán phạt đờn bà bội chồng và làm đổ máu; ta sẽ lấy máu của sự giận dữ và ghen tương mà đổ trên mầy.
最終更新: 2012-05-06
使用頻度: 1
品質:
i u revnosti svojoj, u ognju gneva svog govoriæu: doista, tada æe biti drhat veliki u zemlji izrailjevoj.
ta đương ghen tương, đương giận phừng phừng mà nói rằng: thật, trong ngày đó sẽ có sự rúng động lớn phát ra trong đất y-sơ-ra-ên.
最終更新: 2012-05-06
使用頻度: 1
品質:
fines, sin eleazara sina arona svetenika odvrati gnev moj od sinova izrailjevih otvorivi revnost za me medju njima, da ne bih istrebio sinove izrailjeve u revnosti svojoj.
phi-nê-a, con trai Ê-lê-a-sa, cháu a-rôn, thầy tế lễ, đã xây dân y-sơ-ra-ên khỏi cơn giận ta, vì lòng kỵ tà thúc giục lòng người; vậy, ta không có diệt dân y-sơ-ra-ên trong cơn kỵ tà của ta.
最終更新: 2012-05-06
使用頻度: 1
品質:
gospode! ruka je tvoja visoko podignuta, a oni ne vide; videæe i posramiæe se od revnosti za narod, i oganj æe prodreti neprijatelje tvoje.
hỡi Ðức giê-hô-va, tay ngài đã giá lên, mà chúng nó chẳng xem thấy, song chúng nó sẽ thấy, và sẽ xấu hổ bởi cớ lòng sốt sắng ngài tỏ ra vì dân mình. lửa sẽ đốt cháy kẻ thù nghịch ngài.
最終更新: 2012-05-06
使用頻度: 1
品質:
ni srebro njihovo ni zlato njihovo neæe ih moæi izbaviti u dan gneva gospodnjeg; i svu æe zemlju prodreti oganj revnosti njegove; jer æe brzo uèiniti kraj svima stanovnicima zemaljskim.
hoặc bạc hoặc vàng của chúng nó, đều không có thể giải cứu chúng nó trong ngày thạnh nộ của Ðức giê-hô-va; nhưng cả đất nầy sẽ bị lửa ghen ngài thiêu nuốt; vì ngài sẽ diệt hết dân cư đất nầy cách thình lình.
最終更新: 2012-05-06
使用頻度: 1
品質:
i reèe mi: sine èoveèji, podigni oèi svoje k severu. i podigoh oèi svoje k severu, i gle, sa severa na vratima oltarskim bee onaj idol od revnosti na ulasku.
ngài bèn phán cùng ta rằng: hỡi con người, hãy ngước mắt về phía bắc. vậy ta ngước mắt về phía bắc, và nầy, nơi phía bắc cửa bàn thờ, chỗ lối vào, có hình tượng của sự ghen tương.
最終更新: 2012-05-06
使用頻度: 1
品質:
i prui kao ruku, i uhvati me za kosu na glavi, i podie me duh medju nebo i zemlju, i odnese me u jerusalim u utvari bojoj na vrata unutranja koja gledaju na sever, gde stajae idol od revnosti, koji drai na revnost.
người ấy giơ ra như hình cái tay, nắm lấy một lọn tóc trên đầu ta. thần cất ta lên giữa quãng đất và trời, trong sự hiện thấy của Ðức chúa trời đem ta đến thành giê-ru-sa-lem, nơi cửa vào sân trong, về phía bắc, là nơi có chỗ ngồi của hình tượng sự ghen tương làm cho nổi ghen.
最終更新: 2012-05-06
使用頻度: 1
品質: