プロの翻訳者、企業、ウェブページから自由に利用できる翻訳レポジトリまで。
ne kísértse a szerencséjét!
Đừng thử vận may của mình.
最終更新: 2016-10-28
使用頻度: 1
品質:
meghozza a családod szerencséjét.
nó sẽ mang lại may mắn cho gia đình ông.
最終更新: 2016-10-28
使用頻度: 1
品質:
mikrooptikával csinálta meg a szerencséjét.
kiếm lời từ việc sản xuất ống nhìn mini.
最終更新: 2016-10-28
使用頻度: 1
品質:
az egész gates család szerencséjét.
vận rủi của gia đình gates.
最終更新: 2016-10-28
使用頻度: 1
品質:
az lesz a szándéka, hogy megfordítsa a szerencséjét.
có người có ý định đạo ngược vận mệnh.
最終更新: 2016-10-28
使用頻度: 1
品質:
mert irígykedtem a kevélyekre, látván a gonoszok jó szerencséjét.
vì khi tôi thấy sự hưng thạnh của kẻ ác, thì có lòng ganh ghét kẻ kiêu ngạo.
最終更新: 2012-05-04
使用頻度: 1
品質:
megcsinálhatja a szerencséjét. És az mindenkinek jó, az egész környéknek.
lũ trẻ có thể tự định đoạt số phận, điều này tốt cho mọi người.
最終更新: 2016-10-28
使用頻度: 1
品質:
ha mackenna kockára teszi a szerencséjét veled, az nekem elég.
nếu mackenna muốn thử thời vận cùng với anh thì tôi cũng muốn tham gia.
最終更新: 2016-10-28
使用頻度: 1
品質:
ez a fiú, lorenzo, mindig bajban volt, mindig kísértette a szerencséjét.
anh chàng này, lorenzo, hắn luôn gặp rắc rối, lúc nào cũng muốn thử vận may. lorenzo là một tay cờ bạc, một người luôn thắng cuộc, nhưng vận may của hắn đã hết.
最終更新: 2016-10-28
使用頻度: 1
品質:
ismerjék meg, hogyan használta fel szerencséjét... a hatalmas biffco birodalom kiépítésére.
biết làm thế nào biff đánh cuộc vào... đế quốc cờ bạc gọi là biffco.
最終更新: 2016-10-28
使用頻度: 1
品質:
különben is mindig csak magamra számíthatok. nézzék, hogy veszi kezébe milo boyd a saját szerencséjét... négy.
nhìn đây, milo sẽ tung, vẫn sẽ may mắn ... 4 điểm, ngài cần 4 điểm nữa.
最終更新: 2016-10-28
使用頻度: 1
品質:
a tömjén botok égetésével ide vonzzák a szellemeket, akik elfogyasztják a füstöt és tönkre teszik a szerencséjét a halott családjának.
Đốt nhang để thu hút những hồn ma của những người đã làm tàn lụy và hủy hoại của cải của gia đình
最終更新: 2016-10-28
使用頻度: 1
品質:
nd az ég alatt való dolgokban e gonosz van, hogy mindeneknek egyenlõ szerencséjök van; és az emberek fiainak szíve is teljes gonoszsággal, és elméjökben minden bolondság van, a míg élnek, azután pedig a halottak közé [mennek.]
kẻ sống biết mình sẽ chết; nhưng kẻ chết chẳng biết chi hết, chẳng được phần thưởng gì hết; vì sự kỷ niệm họ đã bị quên đi.
最終更新: 2012-05-04
使用頻度: 1
品質: