プロの翻訳者、企業、ウェブページから自由に利用できる翻訳レポジトリまで。
pää:
chÃnh:
最終更新: 2011-10-23
使用頻度: 1
品質:
hydran päät, majesteetti.
Đầu của hydra, thưa bệ hạ.
最終更新: 2016-10-28
使用頻度: 1
品質:
pääteikkuna
thiết bá» cuá»i
最終更新: 2011-10-23
使用頻度: 1
品質:
päästä irti!
buông ta ra! không!
最終更新: 2016-10-28
使用頻度: 1
品質:
pää mätänee.
cái đầu này thối rữa rồi.
最終更新: 2016-10-28
使用頻度: 1
品質:
putkita päätteeseen
chuyá»n tá»i dòng lá»nh
最終更新: 2011-10-23
使用頻度: 2
品質:
& putkita päätteeseen
& gá»i tá»i thiết bá» cuá»i
最終更新: 2011-10-23
使用頻度: 1
品質:
警告:見えない HTML フォーマットが含まれています
entinen pääkehittäjä
nhà phát triá»n chÃnh lúc Äầu
最終更新: 2011-10-23
使用頻度: 1
品質:
panen pääni pantiksi.
tôi đảm bảo bằng tính mạng mình.
最終更新: 2016-10-28
使用頻度: 1
品質:
tuokaa hänen päänsä!
lấy đầu hắn!
最終更新: 2016-10-28
使用頻度: 1
品質:
tarusi päättyy tähän.
huyền thoại của ngươi kết thúc tại đây.
最終更新: 2016-10-28
使用頻度: 1
品質:
anna pääkäyttäjän salasana
nhập mật khẩu chủ
最終更新: 2011-10-23
使用頻度: 1
品質:
ilta (työajan päätyttyä)
ca thứ hai (sau giờ làm việc)
最終更新: 2011-10-23
使用頻度: 1
品質:
päättäväisyys pitää murskata.
Ý chí của chúng chắc chắn phải vỡ vụn rồi, iolaus.
最終更新: 2016-10-28
使用頻度: 1
品質:
rhesuksen leiri on 35 peninkulman päässä.
rhesus đã dựng trại ở núi asticus, cách 72 dặm.
最終更新: 2016-10-28
使用頻度: 1
品質:
kuningas tarjosi kultaa teistä pääsemiseksi.
vị vua của vùng đất này trả vàng cho ta để trừ khử các ngươi.
最終更新: 2016-10-28
使用頻度: 1
品質:
näytä & pääteikkunassa aktiivisen asiakirjan hakemisto
Äá»ng bá» hoá bá» mô phá»ng & thiết bá» cuá»i vá»i tà i liá»u hiá»n thá»i
最終更新: 2011-10-23
使用頻度: 1
品質:
警告:見えない HTML フォーマットが含まれています
kde pyytää pääsyä avonaiseen lompakkoon% 1.
kde Äã yêu cầu truy cáºp và mỠ«% 1 ».
最終更新: 2011-10-23
使用頻度: 1
品質:
20 merirosvoa, kaksi kultarahaa päältä, - miinus päättömät.
hai mươi tên cướp biển với hai đồng vàng mỗi cái đầu, trừ những tên không đầu. Để xem.
最終更新: 2016-10-28
使用頻度: 1
品質:
meidänlaisemme miehet voivat luoda oman paratiisimme maan päälle.
À, người dân muốn chúng ta có phương tiện để tạo ra thiên đường của ta trên mặt đất.
最終更新: 2016-10-28
使用頻度: 1
品質: