プロの翻訳者、企業、ウェブページから自由に利用できる翻訳レポジトリまで。
ja minä puhuin pakkosiirtolaisille kaikki herran sanat, jotka hän oli minulle näyttänyt.
bấy giờ ta thuật lại cho những kẻ phu tù mọi sự mà Ðức giê-hô-va đã tỏ cho ta biết.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
ja kaikille pakkosiirtolaisille kuulutettiin juudassa ja jerusalemissa, että heidän tuli kokoontua jerusalemiin;
người ta bèn rao truyền khắp xứ giu-đa và giê-ru-sa-lem, biểu các dân đã bị bắt làm phu tù được trở về nhóm hiệp tại giê-ru-sa-lem.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
"näin sanoo herra sebaot, israelin jumala, kaikille pakkosiirtolaisille, jotka minä olen siirtänyt jerusalemista pois baabeliin:
Ðức giê-hô-va vạn quân, Ðức chúa trời của y-sơ-ra-ên, phán cùng những kẻ mà ta đã khiến bị bắt làm phu tù từ giê-ru-sa-lem qua ba-by-lôn như vầy:
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
警告:見えない HTML フォーマットが含まれています
sillä papit ja leeviläiset olivat yhtenä miehenä puhdistautuneet, niin että he kaikki olivat puhtaat. ja he teurastivat pääsiäislampaan kaikille pakkosiirtolaisille, veljillensä papeille ja itsellensä.
vì những thầy tế lễ và người lê-vi, cả thảy đã dọn mình cho thanh sạch, không trừ ai; rồi chúng vì hết thảy người đã bị bắt làm phu tù được trở về, vì những thầy tế lễ, là anh em mình, và vì chính mình, mà giết con sinh dùng về lễ vượt qua.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
"lähetä kaikille pakkosiirtolaisille tämä sana: näin sanoo herra nehelamilaisesta semajasta: koska semaja on ennustanut teille, vaikka minä en ole lähettänyt häntä, ja saattanut teidät turvaamaan valheeseen,
hãy sai nói điều nầy cho mọi kẻ bị phu tù rằng: Ðức giê-hô-va phán về sê-ma-gia ở nê-hê-lam như vầy: vì sê-ma-gia đã nói tiên tri cho các ngươi, mà ta chưa hề sai nó, và nó đã làm cho các ngươi nhờ cậy sự giả dối,
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
警告:見えない HTML フォーマットが含まれています