プロの翻訳者、企業、ウェブページから自由に利用できる翻訳レポジトリまで。
alors le proconsul, voyant ce qui était arrivé, crut, étant frappé de la doctrine du seigneur.
quan trấn thủ thấy sự đã xảy đến, bèn tin, lấy làm lạ về đạo chúa.
最終更新: 2012-05-06
使用頻度: 1
品質:
du temps que gallion était proconsul de l`achaïe, les juifs se soulevèrent unanimement contre paul, et le menèrent devant le tribunal,
lúc ga-li-ôn đang làm quan trấn thủ xứ a-chai, người giu-đa đồng lòng nổi lên nghịch cùng phao-lô và kéo người đến tòa án,
最終更新: 2012-05-06
使用頻度: 1
品質:
qui était avec le proconsul sergius paulus, homme intelligent. ce dernier fit appeler barnabas et saul, et manifesta le désir d`entendre la parole de dieu.
vốn ở với quan trấn thủ tên là sê-giúp phau-lút là người khôn ngoan. người nầy đã sai mời ba-na-ba và sau-lơ đến, và xin nghe đạo Ðức chúa trời.
最終更新: 2012-05-06
使用頻度: 1
品質:
mais Élymas, le magicien, -car c`est ce que signifie son nom, -leur faisait opposition, cherchant à détourner de la foi le proconsul.
nhưng Ê-ly-ma, tức là thuật sĩ (ấy là ý-nghĩa tên người), ngăn hai người đó, ráng sức tìm phương làm cho quan trấn thủ không tin.
最終更新: 2012-05-06
使用頻度: 1
品質:
si donc démétrius et ses ouvriers ont à se plaindre de quelqu`un, il y a des jours d`audience et des proconsuls; qu`ils s`appellent en justice les uns les autres.
vậy, nếu Ðê-mê-triu và các thợ làm công ở với người có cần kiện cáo ai, thì đã có ngày xử đoán và quan trấn thủ; mặc họ kiện cáo nhau.
最終更新: 2012-05-06
使用頻度: 1
品質: