プロの翻訳者、企業、ウェブページから自由に利用できる翻訳レポジトリまで。
翻訳の追加
cười
ضحك
最終更新: 2014-02-21 使用頻度: 3 品質: 参照: Wikipedia
chúa sẽ chê cười nó, vì thấy ngày phạt nó hầu đến.
الرب يضحك به لانه رأى ان يومه آت.
最終更新: 2012-05-05 使用頻度: 1 品質: 参照: Wikipedia
những kẻ đi ngang qua đó chê cười ngài, lắc đầu,
وكان المجتازون يجدفون عليه وهم يهزون رؤوسهم
ta nói: cười là điên; vui sướng mà làm chi?
للضحك قلت مجنون وللفرح ماذا يفعل.
ta làm trò cười cho cả dân ta, họ lấy ta làm bài hát cả ngày.
صرت ضحكة لكل شعبي واغنية لهم اليوم كله.
hễ kẻ nào thấy tôi đều nhạo cười tôi. trề môi, lắc đầu, mà rằng:
كل الذين يرونني يستهزئون بي. يفغرون الشفاه وينغضون الراس قائلين
e khi đã xây nền rồi, không làm xong được, thì mọi người thấy liền chê cười,
لئلا يضع الاساس ولا يقدر ان يكمل فيبتدئ جميع الناظرين يهزأون به.
có kỳ khóc, và có kỳ cười; có kỳ than vãn, và có kỳ nhảy múa;
للبكاء وقت وللضحك وقت. للنوح وقت وللرقص وقت.
vì tiếng cười của kẻ ngu muội giống như tiếng gai nhọn nổ dưới nồi. Ðiều đó cũng là sự hư không.
لانه كصوت الشوك تحت القدر هكذا ضحك الجهال. هذا ايضا باطل.
phải, nguyện cho đêm ấy bị son sẻ; tiếng vui cười chớ vang ra trong khoảng nó!
هوذا ذلك الليل ليكن عاقرا. لا يسمع فيه هتاف.
ta sẽ khiến thành nầy làm một trò gở lạ nhạo cười; ai qua lại gần đó sẽ lấy làm lạ và cười về mọi tai vạ nó.
واجعل هذه المدينة للدهش والصفير. كل عابر بها يدهش ويصفر من اجل كل ضرباتها.
nó nhạo cười các vua, chế báng các quan trưởng, và chê cười mỗi đồn lũy: nó đắp lũy, rồi chiếm lấy.
وهي تسخر من الملوك والرؤساء ضحكة لها. وتضحك على كل حصن وتكوّم التراب وتاخذه.
nên trong lúc các ngươi bị tai nạn, ta cũng sẽ chê cười, khi sự sợ hãi giáng cho các ngươi, ắt ta sẽ nhạo báng;
فانا ايضا اضحك عند بليتكم. اشمت عند مجيء خوفكم
các ngươi nhạo cười ai? các ngươi há miệng rộng và le lưỡi nghịch cùng ai? các ngươi há chẳng phải con cái bội nghịch, dòng dõi nói dối sao?
بمن تسخرون وعلى من تفغرون الفم وتدلعون اللسان. أما انتم اولاد المعصية نسل الكذب.