プロの翻訳者、企業、ウェブページから自由に利用できる翻訳レポジトリまで。
翻訳の追加
mắt
intraoculare
最終更新: 2012-12-20 使用頻度: 1 品質: 参照: Wikipedia
kính mắt
occhiale
mắt đỏ...
occhi rossi
最終更新: 2011-10-23 使用頻度: 2 品質: 参照: Wikipedia
mắt cá:
fisheye:
最終更新: 2011-10-23 使用頻度: 1 品質: 参照: Wikipedia
Đau mắt đỏ
congiuntivite
最終更新: 2013-11-04 使用頻度: 1 品質: 参照: Wikipedia
mắt điện tửgenericname
electric eyesgenericname
cườm thủy tinh thể mắt
cataratta
最終更新: 2012-12-27 使用頻度: 1 品質: 参照: Wikipedia
cát chui vào mắt tôi.
della sabbia mi è entrata nellìocchio.
最終更新: 2014-02-01 使用頻度: 1 品質: 参照: Wikipedia
vì con mắt tôi đã thấy sự cứu vớt của ngài,
perché i miei occhi han visto la tua salvezza
最終更新: 2012-05-06 使用頻度: 1 品質: 参照: Wikipedia
giá trị này là hệ số sự méo mó quang mắt cá.
questo valore è il coefficiente di distorsione ottica dell' effetto a fisheye.
một giao diện đẹp mắt cho trình thông dịch python!
una fantasiosa interfaccia per l'interprete python.
最終更新: 2014-08-15 使用頻度: 1 品質: 参照: Wikipedia
ngủ một chút, chợp mắt một chút, khoanh tay ngủ một chút,
un po' dormire, un po' sonnecchiare, un po' incrociare le braccia per riposar
rồi thì ngươi khá đập cái bình trước mắt các ngươi đi với mình,
tu poi, spezzerai la brocca sotto gli occhi degli uomini che saranno venuti con t
Ấy là một sự lành và đẹp mắt Ðức chúa trời, là cứu chúa chúng ta,
questa è una cosa bella e gradita al cospetto di dio, nostro salvatore
mắt con hãy ngó ngay trước mặt, và mí mắt con khá xem thẳng trước mặt con.
i tuoi occhi guardino diritto e le tue pupille mirino diritto davanti a te
chúng nó hãy vội vàng vì chúng ta rơi lụy, mí mắt chúng ta tràn nước ra!
perché una voce di lamento si ode da sion: «come siamo rovinati, come profondamente confusi, poiché dobbiamo abbandonare il paese, lasciare le nostre abitazioni»
tai để nghe, mắt để thấy, Ðức giê-hô-va đã làm ra cả hai.
l'orecchio che ascolta e l'occhio che vede: l'uno e l'altro ha fatto il signore
khi tai ai nghe tôi, bèn xưng tôi có phước, mắt ai thấy tôi, bèn làm chứng cho tôi.
con gli orecchi ascoltavano e mi dicevano felice, con gli occhi vedevano e mi rendevano testimonianza
họ lại hỏi rằng: người đã làm điều gì cho ngươi? mở mắt ngươi thế nào?
allora gli dissero di nuovo: «che cosa ti ha fatto? come ti ha aperto gli occhi?»
Ðấng gìn giữ y-sơ-ra-ên không hề nhắp mắt, cũng không buồn ngủ.
non si addormenterà, non prenderà sonno, il custode d'israele