プロの翻訳者、企業、ウェブページから自由に利用できる翻訳レポジトリまで。
nếu bây còn dắt đứa nầy đi khỏi mặt ta nữa, rủi có điều tai hại chi xảy đến cho nó, tức nhiên bây sẽ làm cho kẻ tóc bạc nầy đau lòng xót dạ mà xuống âm phủ.
se ora mi porterete via anche questo e gli capitasse una disgrazia, voi fareste scendere con dolore la mia canizie nella tomba
vậy, ta khuyên các ngươi hãy ăn, vì thật là rất cần cho sự cứu của các ngươi, và chẳng ai trong vòng các ngươi sẽ mất một sợi tóc trên đầu mình.
per questo vi esorto a prender cibo; è necessario per la vostra salvezza. neanche un capello del vostro capo andrà perduto»
hỡi giê-ru-sa-lem, hãy cắt tóc mà ném cho xa đi; hãy cất tiếng thảm sầu trên các gò trọi! vì Ðức giê-hô-va đã chê-chối lìa bỏ dòng dõi nầy, mà ngài tức giận.
taglia la tua chioma e gettala via e intona sulle alture un canto lugubre, perché il signore ha rigettato e abbandonato la generazione che è oggetto della sua ira