検索ワード: hớp hồn (ベトナム語 - インドネシア語)

コンピュータによる翻訳

人が翻訳した例文から、翻訳方法を学びます。

Vietnamese

Indonesian

情報

Vietnamese

hớp hồn

Indonesian

 

から: 機械翻訳
よりよい翻訳の提案
品質:

人による翻訳

プロの翻訳者、企業、ウェブページから自由に利用できる翻訳レポジトリまで。

翻訳の追加

ベトナム語

インドネシア語

情報

ベトナム語

linh hồn

インドネシア語

jiwa

最終更新: 2011-06-14
使用頻度: 1
品質:

参照: Wikipedia

ベトナム語

aét giải cứu linh hồn nó khỏi âm phủ.

インドネシア語

malah akan selamat

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

参照: Wikipedia

ベトナム語

hồn ta còn nhớ đến, và hao mòn trong ta.

インドネシア語

terus-menerus hal itu kupikirkan, sehingga batinku tertekan

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

参照: Wikipedia

ベトナム語

nhờ sự nhịn nhục của các ngươi mà giữ được linh hồn mình.

インドネシア語

kalau kalian bertahan dan sabar, kalian akan selamat.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

参照: Wikipedia

ベトナム語

linh hồn tôi đeo theo chúa; tay hữu chúa nâng đỡ tôi.

インドネシア語

kupegang engkau erat-erat, tangan-mu menopang aku

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

参照: Wikipedia

ベトナム語

ngài khiến hồn ta xa sự bình an, ta đã quên phước lành.

インドネシア語

telah lama aku tak merasa sejahtera; sudah lupa aku bagaimana perasaan bahagia

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

参照: Wikipedia

ベトナム語

song các ngươi không nên ăn thịt còn hồn sống, nghĩa là có máu.

インドネシア語

satu-satunya yang tidak boleh kamu makan ialah daging yang masih ada darahnya, sebab nyawa itu ada di dalam darah

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

参照: Wikipedia

ベトナム語

hỡi Ðức giê-hô-va, linh hồn tôi hướng về ngài.

インドネシア語

mazmur daud. kepada-mu, ya tuhan, kupanjatkan doaku

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

参照: Wikipedia

ベトナム語

vả, xác chẳng có hồn thì chết, đức tin không có việc làm cũng chết như vậy.

インドネシア語

nah, sebagaimana tubuh tanpa roh adalah tubuh yang mati, begitu juga iman tanpa perbuatan adalah iman yang mati

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

参照: Wikipedia

ベトナム語

vì sự khôn ngoan sẽ vào trong lòng con, và linh hồn con sẽ lấy sự hiểu biết làm vui thích.

インドネシア語

kau akan menjadi bijaksana, dan pengetahuanmu akan menyenangkan hatimu

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

参照: Wikipedia

ベトナム語

lòng của người hớp tớp sẽ hiểu sự khôn ngoan; lưỡi của người cà lăm sẽ nói dễ và rõ.

インドネシア語

orang yang dahulu terburu nafsu akan bertindak dengan sabar dan penuh pengertian. orang yang gagap akan bicara dengan jelas

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

参照: Wikipedia

ベトナム語

linh hồn tôi trông đợi chúa hơn người lính canh trông đợi sáng, thật, hơn người lính canh trông đợi sáng.

インドネシア語

aku merindukan tuhan, lebih dari seorang peronda merindukan fajar

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

参照: Wikipedia

ベトナム語

Ðức giê-hô-va sẽ gìn giữ ngươi khỏi mọi tai họa. ngài sẽ gìn giữ linh hồn ngươi.

インドネシア語

tuhan akan melindungi engkau dari mara bahaya, ia menjaga engkau supaya hidupmu selamat

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

参照: Wikipedia

ベトナム語

linh hồn tôi khát khao Ðức chúa trời, là Ðức chúa trời hằng sống: tôi sẽ đến ra mắt Ðức chúa trời chừng nào?

インドネシア語

aku merindukan allah yang hidup, kapan aku boleh pergi beribadat di rumah-nya

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

参照: Wikipedia

ベトナム語

Ðức giê-hô-va ôi! vì sao ngài từ bỏ linh hồn tôi, và giấu mặt ngài cùng tôi?

インドネシア語

ya tuhan, mengapa engkau menolak aku? mengapa kaupalingkan wajah-mu daripadaku

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

参照: Wikipedia

ベトナム語

chưa dứt lời thầm nguyện, bỗng đâu nàng rê-be-ca vác bình trên vai đi ra, xuống giếng xách nước. tôi nói với nàng rằng: xin cho tôi uống hớp nước.

インドネシア語

belum lagi saya selesai mengucapkan doa itu di dalam hati, datanglah ribka membawa buyung di atas bahunya lalu mengambil air dari sumur. kemudian saya berkata kepadanya, 'tolong berilah saya minum.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

参照: Wikipedia

人による翻訳を得て
7,794,999,749 より良い訳文を手にいれましょう

ユーザーが協力を求めています。



ユーザー体験を向上させるために Cookie を使用しています。弊社サイトを引き続きご利用いただくことで、Cookie の使用に同意していただくことになります。 詳細。 OK