プロの翻訳者、企業、ウェブページから自由に利用できる翻訳レポジトリまで。
翻訳の追加
thực phẩm
pagkain
最終更新: 2014-09-29 使用頻度: 2 品質: 参照: Wikipedia
tôm thực sự
shrimp
最終更新: 2011-02-05 使用頻度: 1 品質: 参照: Wikipedia
thực vật có hoa
halamang namumulaklak
最終更新: 2014-12-08 使用頻度: 6 品質: 参照: Wikipedia
thực thể lạ '%-.*s'
pangalan ng entity '%s' ay hindi kilala
最終更新: 2014-08-20 使用頻度: 1 品質: 参照: Wikipedia
tham chiếu thực thể chưa hoàn thành
hindi tapos na reference sa entity
không biết tên thực thể « %s »
thực hiện mọi việc cài đặt và gỡ bỏ bị hoãn
gawin ang lahat ng naka-binbin na instal at mga tatanggalin
最終更新: 2014-08-15 使用頻度: 1 品質: 参照: Wikipedia
không thực thi được tiến trình con (%s)
sawi sa pagtakbo ng prosesong anak (%s)
Để cài đặt gói này, bạn cần phải xác thực quyền.
upang i-install ang paketeng ito, kailangan mo itong patotohanan.
lời kẻ thèo lẻo như vật thực ngon, và nó thấu đến ruột gan.
ang mga salita ng mga mapaghatid-dumapit ay parang mga masarap na subo, at nagsisibaba sa pinakaloob ng tiyan.
最終更新: 2012-05-05 使用頻度: 1 品質: 参照: Wikipedia
Để thay đổi tùy chỉnh của phần mềm, bạn cần xác thực quyền.
upang baguhin ang mga settiing ng software, kailangan mo itong patotohanan.
lỗi không xác định khi thực thi tiến trình con "%s"
hindi kilalang error sa pagpatakbo ng prosesong anak "%s"
最終更新: 2014-08-20 使用頻度: 1 品質: 参照: Wikipedia警告:見えない HTML フォーマットが含まれています
cảnh báo khi cố thực hiện việc cần có đặc quyền trong khi không phải là người dùng chủ
magbigay babala kapag sinubukang gumawa ng pribilehiyong gawa na hindi root
chúng nó chưa xây khỏi điều mình ước ao, vật thực hãy còn trong miệng chúng nó,
hindi sila nagsihiwalay sa kanilang pita, ang kanilang pagkain ay nasa kanila pang mga bibig,
ký tự « %s » không phải là hợp lệ bên trong tên thực thể
hindi tanggap ang karakter '%s' sa loob ng pangalan ng entity
thì nó cũng biết sắm sửa lương phạn mình trong lúc mùa hè, và thâu trử vật thực nó trong khi mùa gặt.
naghahanda ng kaniyang pagkain sa taginit, at pinipisan ang kaniyang pagkain sa pagaani.
các lời tôi nói sẽ chiếu theo sự chánh trực của lòng tôi; Ðiều tôi biết lưỡi tôi sẽ nói cách thành thực.
sasaysayin ng aking mga salita ang katuwiran ng aking puso; at ang nalalaman ng aking mga labi ay sasalitaing may pagtatapat.
phi -e-rơ đương ở dưới nơi sân, có một đầy tớ gái của thầy cả thượng phẩm đến,
at samantalang nasa ibaba si pedro, sa looban, ay lumapit ang isa sa mga alilang babae ng dakilang saserdote;
nếu cha cho em đi với, thì chúng tôi mới xuống Ê-díp-tô mua lương thực cho cha được.
kung pasasamahin mo sa amin ang aming kapatid, ay bababa kami, at ibibili ka namin ng pagkain.
không thể thực hiện đọc thô trong g_io_channel_read_line_string
hindi mabasa ng hilaw ang g_io_channel_read_line_string