プロの翻訳者、企業、ウェブページから自由に利用できる翻訳レポジトリまで。
hãy hằng có tình yêu thương anh em.
kia mau tonu te aroha ki nga teina
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
chúng nó lấy dữ trả lành, lấy ghét báo thương.
e homai ana e ratou ki ahau he kino mo te pai, he mauahara mo toku aroha
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
hãy thương xót như cha các ngươi hay thương xót.
kia ngawari rapea koutou, kia pera me to koutou matua e ngawari ana
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
mọi điều anh em làm, hãy lấy lòng yêu thương mà làm.
kia meatia a koutou mea katoa i runga i te aroha
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
chữa lành người có lòng đau thương, và bó vít của họ.
ko ia hei rongoa i te hunga ngakau maru: mana e takai o ratou wahi mamae
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
một lời quở trách tỏ tường hơn là thương yêu giấu kín.
he pai ke te riri matanui i te aroha huna
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
tại cớ khờ dại tôi, các vết thương tôi thối tha và chảy lở.
e piro ana oku whiunga, kua pirau i taku mahi poauau
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
vậy tôi xin anh em hãy bày tỏ lòng yêu thương đối với người đó.
koia ahau ka inoi ki a koutou, kia whakaukia to koutou aroha ki a ia
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
chúa thấy, động lòng thương xót người, mà phán rằng: Ðừng khóc!
a, i te kitenga o te ariki i a ia, ka aroha ki a ia, ka mea ki a ia, kaua e tangi
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
hỡi con người, hãy làm một bài ca thương về thành ty-rơ.
kia anga atu akuanei tau tangi, e te tama a te tangata, ki a taira
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
lòng yêu thương của tôi ở với hết thảy anh em trong Ðức chúa jêsus christ.
hei a koutou katoa toku aroha i roto i a karaiti ihu. amine
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
nhớ lại vì họ giao ước mình, và thương xót họ tùy sự nhơn từ dư dật của ngài.
i mahara hoki ia ki tana kawenata ki a ratou, a rite tonu ki te tini o ana mahi aroha te putanga ketanga o ona whakaaro
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
các bạn thân thiết đều gớm ghét tôi, những người tôi thương mến đã trở nghịch tôi.
e whakarihariha mai ana ki ahau oku takahoa katoa, a ko aku i aroha ai kua tahuri mai ki ahau
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
người nào kiêng roi vọt ghét con trai mình; song ai thương con ắt cần lo sửa trị nó.
ko te tangata e kaiponu ana i tana whiu, e kino ana ia ki tana tama; ko te tangata ia e aroha ana ki a ia, ka papaki wawe i a ia
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
nếu kẻ tôi mọi nói rằng: tôi thương chủ, vợ và con tôi, không muốn ra được tự do,
a ki te mea matanui te pononga, e aroha ana ahau ki toku ariki, ki taku wahine, ki aku tamariki; e kore ahau e haere noa atu
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
nguyện sự thương xót chúa đến cùng tôi, để tôi được sống; vì luật pháp chúa là điều tôi ưa thích.
kia puta ki ahau au mahi aroha, kia ora ai ahau; ko tau ture hoki toku oranga ngakau
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
vì chính cha yêu thương các ngươi, nhơn các ngươi đã yêu mến ta, và tin rằng ta từ nơi cha mà đến.
e aroha ana hoki te matua ake ano ki a koutou, mo koutou i aroha ki ahau, i whakapono hoki i haere mai ahau i te matua
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
người đui bèn kêu lên rằng: lạy jêsus, con vua Ða-vít, xin thương xót tôi cùng!
katahi ia ka karanga, ka mea, e ihu, e te tama a rawiri, kia aroha ki ahau
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
ta sẽ cưới ngươi cho ta đời đời; ta sẽ cưới ngươi cho ta trong sự công bình và chánh trực, nhơn từ và thương xót.
ka taumautia ano koe e ahau a ake ake; ina, ka taumautia koe e ahau maku i runga i te tika, i te whakarite whakawa, i te aroha, i te atawhai
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
giô-na-than thương yêu Ða-vít như mạng sống mình vậy, nên khiến Ða-vít lại thề nữa.
a i mea a honatana kia oati ano a rawiri; he aroha hoki nona ki a ia: i aroha hoki ia ki a ia, me te mea ko te aroha ki tona wairua ake
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質: