プロの翻訳者、企業、ウェブページから自由に利用できる翻訳レポジトリまで。
họ tỏ ra rằng việc mà luật pháp dạy biểu đã ghi trong lòng họ: chính lương tâm mình làm chứng cho luật pháp, còn ý tưởng mình khi thì cáo giác mình, khi thì binh vực mình.
這 是 顯 出 律 法 的 功 用 刻 在 們 心 裡 、 他 們 是 非 之 心 同 作 見 證 、 並 且 他 們 的 思 念 互 相 較 量 、 或 以 為 是 、 或 以 為 非
nhưng chẳng phải mọi người đều có sự hay biết đó. một đôi người vì nghĩ thường có thần tượng, nên khi ăn của cúng tế đó cho là của cúng tế thần tượng; thì lương tâm yếu đuối của họ bởi đó ra ô uế.
但 人 不 都 有 這 等 知 識 . 有 人 到 如 今 因 拜 慣 了 偶 像 、 就 以 為 所 喫 的 是 祭 偶 像 之 物 . 他 們 的 良 心 既 然 軟 弱 、 也 就 污 穢 了
nhưng chúng tôi từ bỏ mọi điều hổ thẹn giấu kín. chúng tôi chẳng theo sự dối gạt, và chẳng giả mạo lời Ðức chúa trời, nhưng trước mặt Ðức chúa trời chúng tôi tỏ bày lẽ thật, khiến lương tâm mọi người cho chúng tôi là đáng chuộng.
乃 將 那 些 暗 昧 可 恥 的 事 棄 絕 了 、 不 行 詭 詐 、 不 謬 講 神 的 道 理 . 只 將 真 理 表 明 出 來 、 好 在 神 面 前 把 自 己 薦 與 各 人 的 良 心
huống chi huyết của Ðấng christ, là Ðấng nhờ Ðức thánh linh đời đời, dâng chính mình không tì tích cho Ðức chúa trời, thì sẽ làm sạch lương tâm anh em khỏi công việc chết, đặng hầu việc Ðức chúa trời hằng sống, là dường nào!
何 況 基 督 藉 著 永 遠 的 靈 、 將 自 己 無 瑕 無 疵 獻 給 神 、 他 的 血 豈 不 更 能 洗 淨 你 們 的 心 〔 原 文 作 良 心 〕 除 去 你 們 的 死 行 、 使 你 們 事 奉 那 永 生 神 麼