プロの翻訳者、企業、ウェブページから自由に利用できる翻訳レポジトリまで。
non facietis ita domino deo vestr
chớ tùy tục chúng nó mà phục sự giê-hô-va Ðức chúa trời các ngươi;
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
quid facietis in die sollemni in die festivitatis domin
các ngươi sẽ làm gì trong ngày lễ trọng thể, trong ngày lễ của Ðức giê-hô-va?
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
cumque ceperitis succendite eam sic omnia facietis ut iuss
khi các ngươi chiếm thành rồi, thì phải phóng hỏa nó; hãy làm theo lời của Ðức giê-hô-va. hãy coi, này là lịnh ta truyền cho các ngươi.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
non facietis mecum deos argenteos nec deos aureos facietis vobi
vậy, chớ đúc tượng thần bằng bạc hay bằng vàng mà sánh với ta.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
non facietis furtum non mentiemini nec decipiet unusquisque proximum suu
các ngươi chớ ăn trộm ăn cắp, chớ nói dối, và chớ lừa đảo nhau.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
talem conpositionem non facietis in usus vestros quia sanctum est domin
còn thứ hương mà ngươi sẽ chế, chớ chế giống như phép hòa hương nầy; ấy là một vật ngươi nên biệt riêng ra thánh cho Ðức giê-hô-va.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
circuite urbem cuncti bellatores semel per diem sic facietis sex diebu
vậy, hết thảy các ngươi, là chiến sĩ, hãy đi vòng chung quanh thành một bận; phải làm như vậy trong sáu ngày.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
dies primus erit vobis celeberrimus sanctusque omne opus servile non facietis in e
ngày đầu, các ngươi sẽ có một sự nhóm hiệp thánh, chẳng nên làm một công việc xác thịt.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
et facietis sicut feci ora amictu non velabitis et cibos lugentium non comedeti
bấy giờ các ngươi sẽ làm như ta đã làm; các ngươi không che môi, không ăn bánh của kẻ khác.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
dies quoque septimus celeberrimus et sanctus erit vobis omne opus servile non facietis in e
ngày thứ bảy các ngươi sẽ có sự hội hiệp thánh, chớ nên làm một công việc xác thịt nào.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
quin potius haec facietis eis aras eorum subvertite confringite statuas lucosque succidite et sculptilia conburit
nhưng đối cùng các dân đó, các ngươi phải làm như vầy: phá những bàn thờ, đập bể những pho tượng, đánh hạ các thần a-sê-ra và đốt những hình chạm của chúng nó.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
iuxta omnem similitudinem tabernaculi quod ostendam tibi et omnium vasorum in cultum eius sicque facietis illu
hãy làm điều đó y như kiểu đền tạm cùng kiểu các đồ dùng mà ta sẽ chỉ cho ngươi.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
caro hominis non unguetur ex eo et iuxta conpositionem eius non facietis aliud quia sanctificatum est et sanctum erit vobi
chớ nên đổ trên xác thịt loài người, và cũng đừng làm dầu nào khác theo phép hòa hương đó; dầu nầy là thánh, cũng sẽ thánh cho các ngươi.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
eritque hiezecihel vobis in portentum iuxta omnia quae fecit facietis cum venerit istud et scietis quia ego dominus deu
Ê-xê-chi-ên sẽ là một dấu hiệu cho các ngươi, phàm sự nó đã làm, thì các ngươi cũng sẽ làm. khi mọi sự đó xảy đến, các ngươi sẽ biết ta là chúa giê-hô-va.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
decima quoque dies mensis huius septimi erit vobis sancta atque venerabilis et adfligetis animas vestras omne opus servile non facietis in e
ngày mồng mười tháng bảy nầy, các ngươi sẽ có sự nhóm hiệp thánh, phải ép linh hồn mình, chớ nên làm một công việc xác thịt nào.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
dies prima erit sancta atque sollemnis et dies septima eadem festivitate venerabilis nihil operis facietis in eis exceptis his quae ad vescendum pertinen
ngày thứ nhất, sẽ có một sự nhóm hiệp thánh; qua ngày thứ bảy các ngươi cũng sẽ có một sự nhóm hiệp thánh nữa. trong mấy ngày đó chẳng nên làm công việc chi, chỉ lo sắm đồ ăn cho mỗi người cần ăn mà thôi.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
dixit autem david non sic facietis fratres mei de his quae tradidit dominus nobis et custodivit nos et dedit latrunculos qui eruperant adversum nos in manu nostr
nhưng Ða-vít đáp rằng; hỡi anh em, chớ làm như vậy về vật mà Ðức giê-hô-va đã ban cho chúng ta; ngài đã gìn giữ ta, phó cho ta đạo binh đã đến đánh chúng ta.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
altare de terra facietis mihi et offeretis super eo holocausta et pacifica vestra oves vestras et boves in omni loco in quo memoria fuerit nominis mei veniam ad te et benedicam tib
ngươi hãy lập cho ta một bàn thờ bằng đất, trên đó phải dâng của lễ thiêu, cùng của lễ thù ân của ngươi, hoặc chiên hay bò. phàm nơi nào có ghi nhớ danh ta, ta sẽ đến và ban phước cho ngươi tại đó.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
iuxta numerum provinciarum philisthim quinque anos aureos facietis et quinque mures aureos quia plaga una fuit omnibus vobis et satrapis vestris facietisque similitudines anorum vestrorum et similitudines murium qui demoliti sunt terram et dabitis deo israhel gloriam si forte relevet manum suam a vobis et a diis vestris et a terra vestr
hãy làm các hình trĩ lậu, và những hình con chuột vẫn phá xứ sở, rồi tôn vinh Ðức chúa trời của y-sơ-ra-ên; có lẽ ngài sẽ nhẹ tay trên các ngươi, trên thần và xứ của các ngươi.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質: