検索ワード: introitu (ラテン語 - ベトナム語)

コンピュータによる翻訳

人が翻訳した例文から、翻訳方法を学びます。

Latin

Vietnamese

情報

Latin

introitu

Vietnamese

 

から: 機械翻訳
よりよい翻訳の提案
品質:

人による翻訳

プロの翻訳者、企業、ウェブページから自由に利用できる翻訳レポジトリまで。

翻訳の追加

ラテン語

ベトナム語

情報

ラテン語

et tentorium in introitu tabernacul

ベトナム語

bàn thờ bằng vàng, dầu xức, hương liệu, tấm màn của cửa trại;

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

ラテン語

posuit et tentorium in introitu tabernacul

ベトナム語

Ðể bàn thờ bằng vàng trước bức màn trong hội mạc;

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

ラテン語

apparuitque dominus ibi in columna nubis quae stetit in introitu tabernacul

ベトナム語

Ðức giê-hô-va hiện ra nơi trại, trong một trụ mây, và trụ mây dừng lại tại cửa trại.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

ラテン語

omnia enim haec abominatur dominus et propter istiusmodi scelera delebit eos in introitu tu

ベトナム語

vì Ðức giê-hô-va lấy làm gớm ghiếc kẻ làm các việc ấy, và vì các sự gớm ghiếc ấy, nên giê-hô-va Ðức chúa trời ngươi đuổi các dân tộc đó khỏi trước mặt ngươi.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

ラテン語

et altare aureum in quo adoletur incensum coram arca testimonii tentorium in introitu tabernaculi pone

ベトナム語

cũng hãy để bàn thờ bằng vàng dùng xông hương trước hòm bảng chứng, rồi xủ tấm màn nơi cửa đền tạm.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

ラテン語

in octavo autem die offeret duos turtures vel duos pullos columbae sacerdoti in introitu foederis testimoni

ベトナム語

qua ngày thứ tám, người phải đem hai chim cu hay là hai bò câu con đến cho thầy tế lễ tại cửa hội mạc.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

ラテン語

cortinas atrii et velum in introitu quod est ante tabernaculum omnia quae ad altare pertinent funiculos et vasa ministeri

ベトナム語

các bố vi của hành lang ở chung quanh đền tạm và bàn thờ, bức màn của cửa hành lang, những dây chạc, và hết thảy đồ dùng về các vật đó, cùng làm các công việc về những món ấy.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

ラテン語

et audierunt principes iuda verba haec et ascenderunt de domo regis in domum domini et sederunt in introitu portae domini nova

ベトナム語

các quan trưởng giu-đa nghe những sự ấy, bèn từ trong cung vua lên nhà Ðức giê-hô-va, ngồi tại lối vào của cửa mới nhà Ðức giê-hô-va.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

ラテン語

egressusque est gaal filius obed et stetit in introitu portae civitatis surrexit autem abimelech et omnis exercitus cum eo de insidiarum loc

ベトナム語

ga-anh, con trai Ê-bết, kéo ra và đứng tại cửa thành; a-bi-mê-léc và cả đạo binh theo người bèn đi ra khỏi nơi phục.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

ラテン語

cumque recessissent a tentoriis eorum per circuitum dathan et abiram egressi stabant in introitu papilionum suorum cum uxoribus et liberis omnique frequenti

ベトナム語

vậy, dân sự dan ra khỏi tứ phía chỗ ở của cô-rê, Ða-than, và a-bi-ram. Ða-than và a-bi-ram ra đứng tại cửa trại với vợ, con trai và con nít mình.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

ラテン語

abstulit quoque equos quos dederant reges iudae soli in introitu templi domini iuxta exedram nathanmelech eunuchi qui erat in farurim currus autem solis conbusit ign

ベトナム語

người trừ bỏ những con ngựa các vua giu-đa dâng cho mặt trời, ở nơi cửa vào đền Ðức giê-hô-va, tại nơi công đường của quan hoạn nê-than-mê-léc, trong hành lang của đền thờ; còn những xe của mặt trời, thì người thiêu đốt.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

ラテン語

ipse restituit terminos israhel ab introitu emath usque ad mare solitudinis iuxta sermonem domini dei israhel quem locutus est per servum suum ionam filium amathi prophetam qui erat de geth quae est in ophe

ベトナム語

người khôi phục bờ cõi y-sơ-ra-ên từ nơi giáp ha-mát cho đến biển đồng bằng, theo như lời giê-hô-va Ðức chúa trời của y-sơ-ra-ên đã phán bởi miệng tiên tri giô-na, tôi tớ ngài, là con trai a-mi-tai, ở tại gát-hê-phe.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

ラテン語

congregavitque omnes sacerdotes de civitatibus iuda et contaminavit excelsa ubi sacrificabant sacerdotes de gabaa usque bersabee et destruxit aras portarum in introitu ostii iosue principis civitatis quod erat ad sinistram portae civitati

ベトナム語

người cũng đòi đến hết thảy những thầy tế lễ ở các thành giu-đa, làm ô uế những nơi cao mà chúng nó có xông hương, từ ghê-ba cho đến bê -e-sê-ba; lại phá những bàn thờ lập tại cửa thành, tức tại cửa giô-suê, quan cai thành, ở về phía bên tả, khi vào cửa thành.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

ラテン語

cumque vidisset regem stantem super gradum in introitu et principes turmasque circa eum omnem quoque populum terrae gaudentem atque clangentem tubis et diversi generis organis concinentem vocemque laudantium scidit vestimenta sua et ait insidiae insidia

ベトナム語

bà xem thấy vua đứng trên cái sạp tại cửa vào; các quan tướng và kẻ thổi kèn đứng gần bên vua; còn cả dân sự của xứ đều vui mừng và thổi kèn, lại có những kẻ ca xướng gảy nhạc khí, mà ngợi khen Ðức chúa trời. a-tha-li bèn xé áo mình mà la lên rằng: phản ngụy! phản ngụy!

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

人による翻訳を得て
7,791,588,525 より良い訳文を手にいれましょう

ユーザーが協力を求めています。



ユーザー体験を向上させるために Cookie を使用しています。弊社サイトを引き続きご利用いただくことで、Cookie の使用に同意していただくことになります。 詳細。 OK