検索ワード: magnus (ラテン語 - ベトナム語)

人による翻訳

プロの翻訳者、企業、ウェブページから自由に利用できる翻訳レポジトリまで。

翻訳の追加

ラテン語

ベトナム語

情報

ラテン語

magnus

ベトナム語

Đại đế

最終更新: 2014-03-26
使用頻度: 1
品質:

参照: Wikipedia

ラテン語

est autem quaestus magnus pietas cum sufficienti

ベトナム語

vả, sự tôn kính cùng sự thỏa lòng ấy là một lợi lớn.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

参照: Wikipedia

ラテン語

erat autem ibi circa montem grex porcorum magnus pascen

ベトナム語

vả, chỗ đó, tại trên núi, có một bầy heo đông đương ăn.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

参照: Wikipedia

ラテン語

dominus in sion magnus et excelsus est super omnes populo

ベトナム語

Ðức giê-hô-va đã tỏ cho biết sự cứu rỗi ngài, và lộ ra sự công bình ngài trước mặt các nước.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

参照: Wikipedia

ラテン語

ecce deus magnus vincens scientiam nostram numerus annorum eius inaestimabili

ベトナム語

phải, Ðức chúa trời là cực đại, chúng ta không biết được ngài; số năm của ngài thọ không ai kể xiết được.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

参照: Wikipedia

ラテン語

quia magnus dominus et laudabilis nimis et horribilis super omnes deo

ベトナム語

vì Ðức giê-hô-va là lớn, rất đáng ngợi khen, Ðáng kính sợ hơn các thần.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

参照: Wikipedia

ラテン語

exulta et lauda habitatio sion quia magnus in medio tui sanctus israhe

ベトナム語

hỡi dân cư si-ôn, hãy kêu lên to tiếng! vì Ðấng thánh của y-sơ-ra-ên là tôn trọng giữa ngươi.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

参照: Wikipedia

ラテン語

magnus dominus noster et magna virtus eius et sapientiae eius non est numeru

ベトナム語

phước cho người nào có Ðức chúa trời của gia-cốp giúp đỡ mình, Ðể lòng trông cậy nơi giê-hô-va Ðức chúa trời mình!

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

参照: Wikipedia

ラテン語

ecce ego mittam vobis heliam prophetam antequam veniat dies domini magnus et horribili

ベトナム語

nầy, ta sẽ sai đấng tiên tri Ê-li đến cùng các ngươi trước ngày lớn và đáng sợ của Ðức giê-hô-va chưa đến.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

参照: Wikipedia

ラテン語

et ecce motus magnus factus est in mari ita ut navicula operiretur fluctibus ipse vero dormieba

ベトナム語

thình lình biển nổi bão lớn, đến nỗi sóng dậy phủ thuyền; nhưng ngài đương ngủ.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

参照: Wikipedia

ラテン語

cumque sol occumberet sopor inruit super abram et horror magnus et tenebrosus invasit eu

ベトナム語

vả, khi mặt trời vừa lặn, thì Áp-ram ngủ mê; nầy một cơn kinh hãi, tối tăm nhập vào mình người.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

参照: Wikipedia

ラテン語

dixitque ad eos rabsaces loquimini ezechiae haec dicit rex magnus rex assyriorum quae est ista fiducia qua niteri

ベトナム語

ráp-sa-kê nói cùng họ rằng: ta xin các ngươi hãy nói với Ê-xê-chia rằng: vua a-si-ri, là vua lớn, nói như vầy: ngươi nhờ cậy ai dường ấy?

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

参照: Wikipedia

ラテン語

audiens autem ananias haec verba cecidit et exspiravit et factus est timor magnus in omnes qui audieran

ベトナム語

a-na-nia nghe bấy nhiêu lời, thì ngã xuống và tắt hơi; phàm người nào hay điều đó đều sợ hãi quá đỗi.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

参照: Wikipedia

ラテン語

accepit autem omnes timor et magnificabant deum dicentes quia propheta magnus surrexit in nobis et quia deus visitavit plebem sua

ベトナム語

ai nấy đều sợ hãi, và ngợi khen Ðức chúa trời rằng: có đấng tiên tri lớn đã dấy lên giữa chúng tôi, và Ðức chúa trời đã thăm viếng dân ngài.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

参照: Wikipedia

ラテン語

civitas parva et pauci in ea viri venit contra eam rex magnus et vallavit eam extruxitque munitiones per gyrum et perfecta est obsidi

ベトナム語

có thành nhỏ kia được một ít dân sự, một vua cường thạnh đến vây hãm nó, đắp những lũy cao lớn cùng nó.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

参照: Wikipedia

ラテン語

cumque loqueretur saul ad sacerdotem tumultus magnus exortus est in castris philisthinorum crescebatque paulatim et clarius reboabat et ait saul ad sacerdotem contrahe manum tua

ベトナム語

nhưng khi sau-lơ nói với thầy tế lễ, thì tiếng ồn ào lại càng thêm lên trong trại quân phi-li-tin. sau-lơ nói cùng thầy tế lễ rằng: hãy rút tay ngươi lại.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

参照: Wikipedia

ラテン語

ecce ego adducam eos de terra aquilonis et congregabo eos ab extremis terrae inter quos erunt caecus et claudus et praegnans et pariens simul coetus magnus revertentium hu

ベトナム語

nầy, ta sẽ đem chúng nó về từ xứ phương bắc, nhóm lại từ các đầu cùng đất. trong vòng chúng nó sẽ có kẻ đui, kẻ què, đờn bà có nghén, đờn bà đẻ, hiệp nên một hội lớn mà trở về đây.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

参照: Wikipedia

ラテン語

erat autem vir quispiam in solitudine maon et possessio eius in carmelo et homo ille magnus nimis erantque ei oves tria milia et mille caprae et accidit ut tonderetur grex eius in carmel

ベトナム語

vả, có một người ở ma-ôn, còn sản nghiệp nó thì ở cạt-mên. người rất giàu, có ba ngàn chiên, và một ngàn dê; người đương ở cạt-mên đặng hớt lông chiên mình.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

参照: Wikipedia

ラテン語

et habitabit in civitate illa donec stet ante iudicium causam reddens facti sui et moriatur sacerdos magnus qui fuerit in illo tempore tunc revertetur homicida et ingredietur civitatem et domum suam de qua fugera

ベトナム語

người phải ở trong thành ấy cho đến chừng chịu đoán xét trước mặt hội chúng, cho đến chừng thầy tế kễ thượng phẩm đương chức qua đời. kế đó, kẻ sát nhơn sẽ trở về vào thành và nhà mình, tức là thành mà mình đã trốn khỏi.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

参照: Wikipedia

ラテン語

et audivit zorobabel filius salathihel et iesus filius iosedech sacerdos magnus et omnes reliquiae populi vocem dei sui et verba aggei prophetae sicut misit eum dominus deus eorum ad ipsos et timuit populus a facie domin

ベトナム語

vậy xô-rô-ba-bên, con trai sa-la-thi-ên, và giê-hô-sua, con trai giô-xa-đác, thầy tế lễ cả, cùng cả dân sót lại vâng theo tiếng của giê-hô-va Ðức chúa trời mình, và lời của đấng tiên tri a-ghê mà giê-hô-va Ðức chúa trời mình đã sai đến, thì dân sự đều sợ sệt trước mặt Ðức giê-hô-va.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

参照: Wikipedia

人による翻訳を得て
8,025,469,708 より良い訳文を手にいれましょう

ユーザーが協力を求めています。



ユーザー体験を向上させるために Cookie を使用しています。弊社サイトを引き続きご利用いただくことで、Cookie の使用に同意していただくことになります。 詳細。 OK