プロの翻訳者、企業、ウェブページから自由に利用できる翻訳レポジトリまで。
converte domine captivitatem nostram sicut torrens in austr
hỡi Ðức giê-hô-va, xin hãy làm điều lành cho người lành, và cho kẻ có lòng ngay thẳng.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
aqua profunda verba ex ore viri et torrens redundans fons sapientia
lời nói của miệng loài người là giống như nước sâu; nguồn sự khôn ngoan khác nào cái khe nước chảy.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
et revelabitur quasi aqua iudicium et iustitia quasi torrens forti
thà hãy làm cho sự chánh trực chảy xuống như nước, và sự công bình như sông lớn cuồn cuộn.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
fratres mei praeterierunt me sicut torrens qui raptim transit in convallibu
anh em tôi dối gạt tôi như dòng khe cạn nước, như lòng khe chảy khô.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
dividit torrens a populo peregrinante eos quos oblitus est pes egentis hominum et invio
người ta đào mỏ xa chỗ loài người ở trên thế, tại trong nơi vắng vẻ không chơn người đi đến; chúng bị treo và đòng đưa xa cách loài người,
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
qui appellatus est neelescol id est torrens botri eo quod botrum inde portassent filii israhe
các người đi do thám xứ trong bốn mươi ngày trở về.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
torrens cison traxit cadavera eorum torrens cadumim torrens cison conculca anima mea robusto
khe ki-sôn đã kéo trôi chúng nó, tức là khe ki-sôn đời xưa. hỡi linh hồn ta ngươi có dày đạp năng lực dưới chơn!
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
spiritus eius velut torrens inundans usque ad medium colli ad perdendas gentes in nihilum et frenum erroris quod erat in maxillis populoru
hơi thở ngài khác nào sông vỡ lở, nước lên ngập đến cổ. ngài lấy cái sàng hủy diệt mà sáng các nước, và dùng cái khớp dẫn đi lạc đường mà khớp làm các dân.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
plaga autem australis meridiana a thamar usque ad aquas contradictionis cades et torrens usque ad mare magnum et plaga ad meridiem australi
phía nam chạy từ tha-ma cho đến sông mê-ri-ba, tại ca-đe, đến khe Ê-díp-tô, cho đến biển lớn; ấy là phía nam.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
et omnis anima vivens quae serpit quocumque venerit torrens vivet et erunt pisces multi satis postquam venerint illuc aquae istae et sanabuntur et vivent omnia ad quae venerit torren
khắp nơi nào sông ấy chảy đến, thì mọi vật hay sống, tức là vật động trong nước, đều sẽ được sống; và ở đó sẽ có loài cá rất nhiều. nước ấy đã đến đó thì nước biển trở nên ngọt, và khắp nơi nào sông ấy chảy đến thì mọi vật sống ở đó.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質: