検索ワード: venisset (ラテン語 - ベトナム語)

コンピュータによる翻訳

人が翻訳した例文から、翻訳方法を学びます。

Latin

Vietnamese

情報

Latin

venisset

Vietnamese

 

から: 機械翻訳
よりよい翻訳の提案
品質:

人による翻訳

プロの翻訳者、企業、ウェブページから自由に利用できる翻訳レポジトリまで。

翻訳の追加

ラテン語

ベトナム語

情報

ラテン語

misit exploratores et didicit quod venisset certissim

ベトナム語

bèn sai kẻ do thám đi, và biết chắc rằng sau-lơ đã đến.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

ラテン語

sed cum romam venisset sollicite me quaesivit et inveni

ベトナム語

lại còn, khi người vừa đến thành rô-ma, đã vội vả kiếm ta, và kiếm được.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

ラテン語

absalom autem cum fugisset et venisset in gessur fuit ibi tribus anni

ベトナム語

Áp-sa-lôm trốn tại xứ ghê-su-rơ ba năm.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

ラテン語

cum autem venisset cephas antiochiam in faciem ei restiti quia reprehensibilis era

ベトナム語

nhưng khi sê-pha đến thành an-ti-ốt, tôi có ngăn can trước mặt người, vì là đáng trách lắm.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

ラテン語

et cum venisset ad gradus contigit ut portaretur a militibus propter vim popul

ベトナム語

lúc phao-lô bước lên thềm, quân lính phải khiêng người đi, bởi cớ đoàn dân hung bạo lắm.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

ラテン語

cumque venisset gad ad david dixit ei haec dicit dominus elige quod volueri

ベトナム語

gát bèn đến cùng Ða-vít, thưa với người rằng: Ðức giê-hô-va phán như vầy: hãy chọn mặc ý ngươi,

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

ラテン語

cumque venisset iam vesperi tulit de manu eorum et reposuit in domo dimisitque viros et abierun

ベトナム語

lúc đã đến trên gò, ghê-ha-xi lấy các bao khỏi tay hai đầy tớ, và để trong nhà mình, đoạn cho họ đi trở về.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

ラテン語

cum autem venisset husai arachites amicus david ad absalom locutus est ad eum salve rex salve re

ベトナム語

khi hu-sai, người aït-kít, bạn hữu của Ða-vít, đến bên Áp-sa-lôm, thì nói rằng: vua vạn tuế! vua vạn tuế!

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

ラテン語

amovit autem eum rex aegypti cum venisset hierusalem et condemnavit terram centum talentis argenti et talento aur

ベトナム語

vua Ê-díp-tô truất ngôi người tại giê-ru-sa-lem, và bắt vạ xứ một trăm ta lâng bạc và một ta lâng vàng.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

ラテン語

cum autem vellet ire achaiam exhortati fratres scripserunt discipulis ut susciperent eum qui cum venisset contulit multum his qui credideran

ベトナム語

người toan sang xứ a-chai, thì anh em giục lòng cho và viết thơ gởi dặn môn đồ phải tiếp đãi người tử tế. khi tới rồi, người được nhờ ơn Ðức chúa trời mà bổ ích cho kẻ đã tin theo.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

ラテン語

cum autem venisset domum accesserunt ad eum caeci et dicit eis iesus creditis quia possum hoc facere vobis dicunt ei utique domin

ベトナム語

khi ngài đã vào nhà rồi, hai người mù đến; ngài bèn phán rằng: hai ngươi tin ta làm được đều hai ngươi ao ước sao? họ thưa rằng: lạy chúa được.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

ラテン語

cum autem venisset mifiboseth filius ionathan filii saul ad david corruit in faciem suam et adoravit dixitque david mifiboseth qui respondit adsum servus tuu

ベトナム語

khi mê-phi-bô-sết, con trai của giô-na-than, cháu sau-lơ, đã đến bên Ða-vít, thì sấp mình xuống đất và lạy. Ða-vít nói: Ớ mê-phi-bô-sết! người thưa: có tôi tớ vua đây.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

ラテン語

altera autem die cum venisset agrippa et bernice cum multa ambitione et introissent in auditorium cum tribunis et viris principalibus civitatis et iubente festo adductus est paulu

ベトナム語

vậy, qua bữa sau, vua aïc-ríp-ba với bê-rê-nít đến cách long trọng vào phòng xử kiện với quan quản cơ và các người tôn trưởng trong thành. phê tu bèn truyền lịnh điệu phao-lô đến.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

ラテン語

cumque ille venisset heli sedebat super sellam contra viam aspectans erat enim cor eius pavens pro arca domini vir autem ille postquam ingressus est nuntiavit urbi et ululavit omnis civita

ベトナム語

khi người ấy đến, hê-li đương ngồi trên ghế mình tại bên mé đường, trông đợi cách áy náy; vì lòng hê-li run sợ về hòm của Ðức chúa trời. người ấy vào thành báo tin đó, cả thành bèn kêu la lên.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

ラテン語

accubuit itaque amnon et quasi aegrotare coepit cumque venisset rex ad visitandum eum ait amnon ad regem veniat obsecro thamar soror mea ut faciat in oculis meis duas sorbitiunculas et cibum capiam de manu eiu

ベトナム語

vậy, am-nôn nằm làm bộ đau. vua đến thăm, thì am-nôn nói cùng vua rằng: con xin cha cho ta-ma đến đây, làm hai cái bánh nhỏ tại trước mắt con; con sẽ nhận lấy bánh ấy nơi tay nó.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

ラテン語

cum autem venisset tempus singularum per ordinem puellarum ut intrarent ad regem expletis omnibus quae ad cultum muliebrem pertinebant mensis duodecimus vertebatur ita dumtaxat ut sex menses oleo unguerentur myrtino et aliis sex quibusdam pigmentis et aromatibus uterentu

ベトナム語

mỗi con gái trẻ chiếu theo lệ định mà dọn mình cho tinh sạch trong mười hai tháng: sáu tháng dùng dầu một dược, sáu tháng dùng thuốc thơm, cùng những hương phẩm cần dùng về sự tẩy uế. sau kỳ ấy đã mãn rồi, mỗi con gái trẻ theo phiên thứ mà đến cùng vua a-suê-ru.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

ラテン語

cumque venisset gad ad david nuntiavit ei dicens aut septem annis veniet tibi fames in terra tua aut tribus mensibus fugies adversarios tuos et illi persequentur aut certe tribus diebus erit pestilentia in terra tua nunc ergo delibera et vide quem respondeam ei qui me misit sermone

ベトナム語

gát đi đến cùng Ða-vít, thật các lời đó cho người, mà rằng: vua muốn chọn điều nào? hãy bảy năm đói kém trong nước vua, hoặc trong ba tháng vua phải chạy trốn khỏi trước mặt kẻ thù nghịch đuổi theo vua, hoặc ba ngày dịch hạch trong nước vua? bây giờ, hãy suy nghĩ và xem điều tôi phải thưa lại cùng Ðấng đã sai tôi.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

人による翻訳を得て
7,790,274,139 より良い訳文を手にいれましょう

ユーザーが協力を求めています。



ユーザー体験を向上させるために Cookie を使用しています。弊社サイトを引き続きご利用いただくことで、Cookie の使用に同意していただくことになります。 詳細。 OK