プロの翻訳者、企業、ウェブページから自由に利用できる翻訳レポジトリまで。
reportantes finem fidei vestrae salutem animaru
nhận được phần thưởng về đức tin anh em, là sự cứu rỗi linh hồn mình.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
scientes quod probatio fidei vestrae patientiam operatu
vì biết rằng sự thử thách đức tin anh em sanh ra sự nhịn nhục.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
accedite ad eum et inluminamini et facies vestrae non confundentu
các từng trời được làm nên bởi lời Ðức giê-hô-va, cả cơ binh trời bởi hơi thở của miệng ngài mà có.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
unde cuncta regio possessionis vestrae sub redemptionis condicione vendetu
trong khắp xứ mà các ngươi sẽ được làm sản nghiệp, hãy cho phép chuộc đất lại.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
quasi filii oboedientiae non configurati prioribus ignorantiae vestrae desiderii
anh em đã nên như con cái hay vâng lời, thì chớ có làm theo sự dâm dục, là sự cai trị trong anh em ngày trước, về lúc anh em còn mê muội.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
dicite fratribus vestris populus meus et sorori vestrae misericordiam consecut
hãy xưng anh em các ngươi là am-mi; và chị em các ngươi là ru-ha-ma.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
ne dimittatis quicquam de supellectili vestra quia omnes opes aegypti vestrae erun
Ðừng tiếc tài vật mình, vì vật tốt nhất của xứ Ê-díp-tô sẽ về phần các ngươi.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
etenim in corde iniquitates operamini in terra iniustitiam manus vestrae concinnan
lúc kẻ muốn ăn nuốt tôi làm sỉ nhục, thì ngài sẽ từ trời sai ơn cứu tôi. phải, Ðức chúa trời sẽ sai đến sự nhơn từ và sự chơn thật của ngài.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
cumque reversi ploraretis coram domino non audivit vos nec voci vestrae voluit adquiescer
khi trở về, các ngươi có khóc lóc trước mặt Ðức giê-hô-va, nhưng Ðức giê-hô-va không lắng tai và chẳng khứng nghe tiếng của các ngươi.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
cui resistite fortes fide scientes eadem passionum ei quae in mundo est vestrae fraternitati fier
hãy đứng vững trong đức tin mà chống cự nó, vì biết rằng anh em mình ở rải khắp thế gian, cũng đồng chịu hoạn nạn như mình.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
non quasi imperans dico sed per aliorum sollicitudinem etiam vestrae caritatis ingenitum bonum conproban
tôi nói điều đó chẳng phải truyền dạy anh em; nhưng bởi kẻ khác làm gương sốt sắng, thì tôi cũng muốn thử xem sự thành thực của lòng yêu thương anh em là thể nào.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
et conteram superbiam duritiae vestrae daboque caelum vobis desuper sicut ferrum et terram aenea
và ta sẽ dẹp sự kiêu ngạo về năng lực các ngươi. ta sẽ khiến trời các ngươi cứng như sắt và đất trơ như đồng;
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
dixit ad eas ite in domum matris vestrae faciat dominus vobiscum misericordiam sicut fecistis cum mortuis et mecu
nhưng na-ô-mi nói cùng hai dâu mình rằng: mỗi con hãy trở về nhà mẹ mình đi. cầu Ðức giê-hô-va lấy ơn đãi hai con như hai con đã đãi các người thác của chúng ta, và đã đãi chính mình ta!
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
et increpabo pro vobis devorantem et non corrumpet fructum terrae vestrae nec erit sterilis vinea in agro dicit dominus exercituu
ta sẽ vì các ngươi ngăn cấm kẻ cắn nuốt, nó sẽ không phá hại bông trái của đất các ngươi; và những cây nho các ngươi trong đồng ruộng cũng sẽ không rụng trái trước khi đến mùa, Ðức giê-hô-va phán vậy.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
confortentur manus vestrae et estote filii fortitudinis licet enim mortuus sit dominus vester saul tamen me unxit domus iuda regem sib
nguyện cho tay các ngươi được mạnh, khá tỏ mình ra người hào kiệt; vì sau-lơ, chúa các ngươi đã thác, và nhà giu-đa đã xức dầu cho ta làm vua của họ.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
haec enim dicit dominus non videbitis ventum neque pluviam et alveus iste replebitur aquis et bibetis vos et familiae vestrae et iumenta vestr
vì Ðức giê-hô-va phán rằng: các ngươi sẽ không thấy gió, cũng chẳng thấy mưa, thế mà trũng này sẽ đầy dẫy nước, và các ngươi, đều sẽ uống nước được.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
a quintodecimo ergo die mensis septimi quando congregaveritis omnes fructus terrae vestrae celebrabitis ferias domini septem diebus die primo et die octavo erit sabbatum id est requie
nhưng đến ngày rằm tháng bảy, khi các ngươi đã thâu-hoạch thổ sản mình rồi, hãy giữ một lễ cho Ðức giê-hô-va trong bảy ngày. bữa thứ nhất sẽ là ngày nghỉ, và bữa thứ tám cũng sẽ là ngày nghỉ.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
et terror vester ac tremor sit super cuncta animalia terrae et super omnes volucres caeli cum universis quae moventur in terra omnes pisces maris manui vestrae traditi sun
các loài vật ở trên đất, các loài chim trời, và các vật hành động trên đất, cùng các cá biển, đều sẽ kinh khủng ngươi và bị phú vào tay ngươi.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
et erit in novissimis diebus dicit dominus effundam de spiritu meo super omnem carnem et prophetabunt filii vestri et filiae vestrae et iuvenes vestri visiones videbunt et seniores vestri somnia somniabun
Ðức chúa trời phán: trong những ngày sau rốt, ta sẽ đổ thần ta khắp trên mọi xác-thịt; con trai và con gái các ngươi đều sẽ nói lời tiên tri, bọn trai trẻ sẽ thấy điềm lạ, và các người già cả sẽ có chiêm bao,
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
donec veniam et transferam vos in terram quae similis terrae vestrae est in terram fructiferam et fertilem vini terram panis et vinearum terram olivarum et olei ac mellis et vivetis et non moriemini nolite audire ezechiam qui vos decipit dicens dominus liberabit no
cho đến chừng ta tới dẫn các ngươi vào trong một xứ giống như xứ của các ngươi, tức là xứ có lúa và rượu, bánh và vườn nho, một xứ sanh dầu ô-li-ve và mật ong. như thế các ngươi sẽ sống, và không chết đâu. vậy, chớ nghe Ê-xê-chia, vì hắn gạt các ngươi khi nói rằng: Ðức giê-hô-va sẽ giải cứu chúng ta.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質: