検索ワード: dựa trên số lần hiển thị (英語 - ベトナム語)

コンピュータによる翻訳

人が翻訳した例文から、翻訳方法を学びます。

English

Vietnamese

情報

English

dựa trên số lần hiển thị

Vietnamese

 

から: 機械翻訳
よりよい翻訳の提案
品質:

人による翻訳

プロの翻訳者、企業、ウェブページから自由に利用できる翻訳レポジトリまで。

翻訳の追加

英語

ベトナム語

情報

英語

hiển thị

ベトナム語

view

最終更新: 2015-01-22
使用頻度: 2
品質:

英語

hiển thị báo cáo

ベトナム語

show report

最終更新: 2015-01-22
使用頻度: 2
品質:

英語

lưu thay đổi hiển thị

ベトナム語

save view changes

最終更新: 2015-01-22
使用頻度: 2
品質:

英語

hiển thị thanh công cụ

ベトナム語

show toolbar

最終更新: 2015-01-22
使用頻度: 2
品質:

英語

hiển thị trạng thái bộ nhớ

ベトナム語

hiển thị tình trạng bộ nhớ

最終更新: 2022-04-16
使用頻度: 1
品質:

参照: 匿名

英語

hiển thị khuyến mãi trên hóa đơn bán hàng

ベトナム語

show sales promotion

最終更新: 2015-01-22
使用頻度: 2
品質:

参照: 匿名

英語

hiển thị thông tin ngày khóa sổ và ngày làm việc cho màn hình nhập liệu

ベトナム語

show data closing and working date on voucher

最終更新: 2015-01-22
使用頻度: 2
品質:

参照: 匿名

英語

số lượng ước tính dựa trên giả định hoặc tính toán được cho là sai lệch.

ベトナム語

the estimates are based on assumptions and projections that may prove to be incorrect.

最終更新: 2019-03-16
使用頻度: 2
品質:

参照: 匿名

英語

tỪng cÁ nhÂn phẢi tham khẢo Ý kiẾn vỚi cỐ vẤn ĐỘc lẬp dỰa trÊn tÌnh hÌnh cỤ thỂ cỦa bẢn thÂn.

ベトナム語

each person or entity should seek advice based on the its particular circumstances from an independent tax advisor.

最終更新: 2019-03-16
使用頻度: 2
品質:

参照: 匿名

英語

việc làm sẽ được cung ứng dựa trên thời điểm nhà Đầu tư được công nhận tình trạng thường trú vô điều kiện của mình.

ベトナム語

jobs will be allocated to each investor based on the sequential order of the date that each investor’s permanent residency commences.

最終更新: 2019-03-16
使用頻度: 2
品質:

参照: 匿名

英語

như đã đề cập ở trên, phần bàn luận này chỉ mang tính sơ lược và dựa trên luật thuế thu nhập liên bang hoa kỳ hiện hành.

ベトナム語

the foregoing discussion is only a summary and is based upon existing u.s. federal income tax law.

最終更新: 2019-03-16
使用頻度: 2
品質:

参照: 匿名

英語

như đã đề cập ở trên, phần bàn luận này chỉ mang tính sơ lược và dựa trên luật thuế thuế thu nhập liên bang hoa kỳ hiện hành.

ベトナム語

the foregoing discussion is only a summary and is based upon existing u.s. federal income tax law.

最終更新: 2019-03-16
使用頻度: 2
品質:

参照: 匿名

英語

mã khế ước, tên khế ước, số tiền vay, ngày vay, chu kỳ thanh toán, số tiền tt mỗi lần, số lần thanh toán,

ベトナム語

loan contract code, loan contract name, amount, loan date, payment cycle, payment per time, times of payment,

最終更新: 2015-01-22
使用頻度: 2
品質:

参照: 匿名

英語

dựa trên việc xét duyệt đơn i-526, nhà Đầu tư sẽ được công nhận tình trạng thường trú hợp pháp có điều kiện và giai đoạn năm năm tiến hành thủ tịch nhập tịch.

ベトナム語

upon approval of the new i-526 petition, the investor begins a new two year period of conditional lawful permanent resident status and five year period towards naturalization.

最終更新: 2019-03-16
使用頻度: 2
品質:

参照: 匿名

英語

nếu quan hệ vợ chồng được xác lập dựa trên thông luật, thì người “chồng hoặc vợ” của nhà Đầu tư không thể được coi là thường trú nhân hợp pháp dựa trên mối quan hệ hôn nhân.

ベトナム語

if the relationship is one of common law, the "spouse" of the investor may not acquire lawful permanent resident status on account of the relationship.

最終更新: 2019-03-16
使用頻度: 2
品質:

参照: 匿名
警告:見えない HTML フォーマットが含まれています

英語

cơ quan này có thể chấp thuận đơn i-526 căn cứ vào báo cáo từ nhà kinh tế học bằng cách sử dụng mô hình kinh tế lượng xác định để dự đoán số lượng việc làm được tạo ra dựa trên hoạt động đầu tư vào một dự án nhất định đang triển khai tại khu vực với ngành nghề và khung thời gian xác định cũng như dựa trên nhiều yếu tố khác.

ベトナム語

an i-526 petition may be approved based upon an economist’s report using a recognized econometric model to predict the number of indirect and induced jobs that will be created based upon a specific dollar investment in a specific project in a specific geographical area in a specific industry in a specific timeframe and other specific foundation facts.

最終更新: 2019-03-16
使用頻度: 2
品質:

参照: 匿名

英語

nhận định này dựa trên số liệu thống kê cho thấy tỷ trọng công nghiệp và xây dựng liên tục tăng từ 35,2% năm 1997 lên 44,6% năm 2009, trong khi tỷ trọng dịch vụ lại giảm từ 55,1% xuống 51,5%.

ベトナム語

this determination, which is based on the statistics, shows that the share of industry and building constantly increased from 35.2% in 1997 to 44.6% in 2009. while, the share of services decreased from 55.1% to 51.5%.

最終更新: 2019-03-03
使用頻度: 1
品質:

参照: 匿名

人による翻訳を得て
7,727,711,900 より良い訳文を手にいれましょう

ユーザーが協力を求めています。



ユーザー体験を向上させるために Cookie を使用しています。弊社サイトを引き続きご利用いただくことで、Cookie の使用に同意していただくことになります。 詳細。 OK