検索ワード: triển khai phòng chiếu youtube (英語 - ベトナム語)

コンピュータによる翻訳

人が翻訳した例文から、翻訳方法を学びます。

English

Vietnamese

情報

English

triển khai phòng chiếu youtube

Vietnamese

 

から: 機械翻訳
よりよい翻訳の提案
品質:

人による翻訳

プロの翻訳者、企業、ウェブページから自由に利用できる翻訳レポジトリまで。

翻訳の追加

英語

ベトナム語

情報

英語

chậm trễ trong quá trình triển khai dự án.

ベトナム語

the delays in the project.

最終更新: 2019-03-16
使用頻度: 2
品質:

英語

Đọc được các bản vẽ gia công cơ khí để triển khai làm như:

ベトナム語

i can read the drawings of mechanical handling for the work, such as:

最終更新: 2019-03-01
使用頻度: 1
品質:

英語

những thách thức chủ yếu trong việc triển khai kế hoạch ndc về nông nghiệp

ベトナム語

những thách thức chủ yếu liên quan đến việc thực hiện ndc đối với lĩnh vực nông nghiệp

最終更新: 2019-03-16
使用頻度: 2
品質:

英語

nói chung, vietnam đang sở hữu hành lang pháp lý hỗ trợ trong việc triển khai kế hoạch ndc.

ベトナム語

nói chung, vietnam đang sở hữu hành lang pháp lý hỗ trợ trong việc triển khai kế hoạch ndc.

最終更新: 2019-03-16
使用頻度: 2
品質:

英語

+ chế tạo hệ chằng buộc trên bong tàu và triển khai lắp đặt chế tạo và lắp đặt cầu thang lang can tàu

ベトナム語

+ manufacturing the rigging on the deck, and installing and manufacturing the stairway of the taffrail.

最終更新: 2019-03-01
使用頻度: 1
品質:

英語

cơ cấu tổ chức trong công tác triển khai các chính sách liên quan đến biến đổi khí hậu của bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn

ベトナム語

cơ cấu tổ chức trong công tác thực thi các chính sách liên quan đến biến đổi khí hậu của bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn

最終更新: 2019-03-16
使用頻度: 2
品質:

英語

nắm bắt và tiếp cận khi có thay đổi về công nghệ mới để triển khai kịp thời như: công nghệ sử dụng tia laze để căng tâm hệ trục

ベトナム語

i studied and found out about the new technology to timely apply to work, such as: using lazer to adjust the axes.

最終更新: 2019-03-01
使用頻度: 1
品質:

英語

công ty thực hiện dự án đã thiết lập tài trợ bắc cầu nhằm triển khai và phảt triển dự án trong khi hoạt động chào bán đang trong thời gian chờ.

ベトナム語

the project company has utilized bridge financing to commence development and construction of the project while the offering remains pending.

最終更新: 2019-03-16
使用頻度: 2
品質:

英語

tuy nhiên, chưa có bất kỳ cơ cấu và/hoặc tổ chức có chuyên môn tham gia vào quá trình triển khai kế hoạch ndc.

ベトナム語

tuy nhiên, chưa có bất kỳ cơ cấu và/hoặc tổ chức có chuyên môn tham gia vào quá trình thực hiện kê hoạch ndc.

最終更新: 2019-03-16
使用頻度: 2
品質:

英語

chịu trách nhiệm thực hiện triển khai các công việc từ phân xưởng và phòng điều độ sản xuất, quản lý nhân sự trong tổ, quản lý vật tư thiết bị máy móc và dụng cụ, giao việc và hướng dẫn các nhóm và cá nhân để làm việc an toàn, hiệu quả

ベトナム語

i was responsible for managing operations of the workshop and the manufacturing regulation division. i managed the personnel, material, tools and machinery. i instructed the personnel to complete the job with safety and efficiency.

最終更新: 2019-03-01
使用頻度: 1
品質:

英語

lập và phân bổ nguồn quỹ thiếu sự chỉ đạo và cơ chế trong việc hướng dẫn triển khai kế hoạch ndc cấp quốc gia hoặc kế hoạch ndc cấp khu vực cho các kế hoạch cấp tỉnh và khu vực nhỏ lẻ.

ベトナム語

thiếu sự hướng dẫn và cơ chế trong việc đưa ra các văn hướng dẫn thi hành kế hoạch ndc mang tầm quốc gia hoặc lĩnh vực đối với kế hoạch cấp tỉnh hoặc cấp dưới trong lĩnh vực thiếu sự chỉ đạo trong công tác thực hiện kế hoạch ndc cấp tỉnh hoặc cấp dưới trong lĩnh vực

最終更新: 2019-03-16
使用頻度: 2
品質:

英語

chậm trễ trong quá trình triển khai dự án sẽ khiến cho công ty không có đủ thời gian để tạo ra đủ số lượng việc làm mới theo quy định của chương trình eb-5.

ベトナム語

delays in the development of the project could result in jobs not being created timely enough in accordance with applicable eb-5 program guidelines.

最終更新: 2019-03-16
使用頻度: 2
品質:

英語

chương trình trung tâm khu vực (hay còn gọi là “chương trình eb-5”) lần đầu tiên được triển khai vào năm 1992.

ベトナム語

the regional center program ("eb-5 program") was first created by law in 1992.

最終更新: 2019-03-16
使用頻度: 2
品質:

警告:見えない HTML フォーマットが含まれています

英語

một trong những thách thức không nhỏ mà dự án ndc về nông nghiệp phải đối mặt trong quá trình thực hiện đó là việc triển khai hóa kế hoạch hành động từ quy mô toàn quốc đến quy mô cấp tỉnh, và từ cấp độ khu vực đến cấp độ nhỏ hơn.

ベトナム語

một trong những thách thức không nhỏ mà dự án ndc đối với lĩnh vực nông nghiệp phải đối mặt trong quá trình thực hiện đó là việc triển khai hóa kế hoạch hành động từ quy mô toàn quốc đến quy mô cấp tỉnh, và từ cấp độ khu vực đến cấp độ nhỏ hơn.

最終更新: 2019-03-16
使用頻度: 2
品質:

英語

những nhà nghiên cứu làm việc tại viện nghiên cứu môi trường nông nghiệp (iae) nhận thấy nguồn lực tham gia vào việc triển khai hệ thống mrv vẫn chưa đủ trong công tác triển kế hoạch ndc trên quy mô toàn quốc.

ベトナム語

những nhà nghiên cứu làm việc tại viện nghiên cứu môi trường nông nghiệp (iae) nhận thấy nguồn lực tham gia vào việc triển khai hệ thống mrv vẫn chưa đủ đối với công tác thực hiện kế hoạch ndc theo quy mô toàn quốc.

最終更新: 2019-03-16
使用頻度: 2
品質:

英語

44,57m2, nông thôn 220,66m2) đã vượt định mức của Đô thị loại i, nhưng do nhu cầu phát triển nên việc khai thác quỹ đất, bố trí tái định cư còn tiếp tục triển khai.

ベトナム語

44.57 m2, and in rural area: 220.66 m2) has exceeded the norm for the second-class urban area, but the land allocation and resettlement are still being employed due to the demand on development.

最終更新: 2019-03-03
使用頻度: 1
品質:

英語

căn cứ quyết định số 2053/qd-ttg ngày 28 tháng mười năm 2016 của thủ tướng chính phủ, chính phủ giao bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với các bộ, cơ quan liên quan triển khai kế hoạch ndc về nông nghiệp.

ベトナム語

căn cứ quyết định số 2053/qd-ttg ngày 28 tháng mười năm 2016 của thủ tướng chính phủ, chính phủ giao bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn chủ trì và phối hợp với các bộ, cơ quan liên quan trong việc thực hiện kế hoạch ndc đối với lĩnh vực nông nghiệp.

最終更新: 2019-03-16
使用頻度: 2
品質:

英語

eb-5 dự kiến sẽ hết hiệu lực vào ngày 23 tháng 3 năm 2018 (“ngày hết hiệu lực”) nếu điều luật cho phép gia hạn chương trình eb-5, hoặc cho phép triển khai chương trình eb-5 có thời hạn vĩnh viễn, thì chương trình eb-5 sẽ bị hủy bỏ sau ngày hết hiệu lực.

ベトナム語

program is currently set to expire in march 23, 2018 ("expiration date"). unless a law is passed which extends the eb-5 program or makes the eb-5 program permanent, the eb-5 program will no longer exist beyond the expiration date.

最終更新: 2019-03-16
使用頻度: 2
品質:

警告:見えない HTML フォーマットが含まれています

関係性の低い人による翻訳は非表示になります。
関係性の低い結果を表示します。

人による翻訳を得て
8,022,587,416 より良い訳文を手にいれましょう

ユーザーが協力を求めています。



ユーザー体験を向上させるために Cookie を使用しています。弊社サイトを引き続きご利用いただくことで、Cookie の使用に同意していただくことになります。 詳細。 OK