전문 번역가, 번역 회사, 웹 페이지 및 자유롭게 사용할 수 있는 번역 저장소 등을 활용합니다.
vi nedstammer fra dem.
chúng ta có nguồn gốc từ họ.
마지막 업데이트: 2016-10-27
사용 빈도: 1
품질:
vi nedstammer alle fra konger.
chúng ta đều là hậu duệ của những vì vua.
마지막 업데이트: 2016-10-27
사용 빈도: 1
품질:
otte generationer nedstammer fra seth!
tám đời con cháu từ seth!
마지막 업데이트: 2016-10-27
사용 빈도: 1
품질:
den nedstammer fra de merovingiske konger.
Đó là dòng dõi của vua xứ merovae.
마지막 업데이트: 2016-10-27
사용 빈도: 1
품질:
tror du, grækerne nedstammer fra guderne?
chàng có tin người hy lạp là hậu duệ của các vị thần không?
마지막 업데이트: 2016-10-27
사용 빈도: 1
품질:
min familie nedstammer fra sydstatsgeneralen albert pike.
gia đình tôi có nguồn gốc từ
마지막 업데이트: 2016-10-27
사용 빈도: 1
품질:
jeg nedstammer fra en lang række franske kammertjenere.
tôi xuất thân từ một dòng họ người hầu pháp từ lâu đời
마지막 업데이트: 2016-10-27
사용 빈도: 1
품질:
jeg nedstammer i lige linje fra pelsjægeren jim bridger.
tôi là con cháu trực hệ của sơn nhân jim bridger.
마지막 업데이트: 2016-10-27
사용 빈도: 1
품질:
så det kan ikke konkret bevises, at jeg nedstammer fra hende.
cho nên cũng không có gì thực tế để chứng minh rằng tôi và bà ấy có liên hệ
마지막 업데이트: 2016-10-27
사용 빈도: 1
품질:
og så er der camira. den røde hurtige som nedstammer fra den store al-jebla.
và còn có con kamria, con ngựa đua đỏ, hậu duệ của con al-jabella vĩ đại.
마지막 업데이트: 2016-10-27
사용 빈도: 1
품질:
han kan synes en have en ringe herkomst men mine historikere har opdaget at han nedstammer fra en gammel, kongelig æt.
có thể anh ta xuất thân từ một gia đình nghèo... nhưng các sử gia của ta đã khám phá... rằng anh ta thuộc một dòng dõi vương quyền xưa...
마지막 업데이트: 2016-10-27
사용 빈도: 1
품질:
...og formodentlig alle organismer som har levet på jorden nedstammer fra den samme grundform hvorfra livet tog sit første åndedrag.
cho nên tôi nên suy luận từ sự giống nhau.. ... có lẽ của tất cả nguồn gốc hữu cơ trên trái đất đều được di truyền từ 1 hình thái nguyên thủy ban đầu đến sinh vật sống có hơi thở đâu tiên. đó là hành trình tiến hóa.
마지막 업데이트: 2016-10-27
사용 빈도: 1
품질:
det var noas sønners slægter efter deres nedstamning, i deres folk; fra dem nedstammer folkene, som efter vandfloden bredte sig på jorden.
Ấy là các họ hàng của ba con trai nô-ê tùy theo đời và dân tộc của họ; lại cũng do nơi họ mà các dân chia ra trên mặt đất sau cơn nước lụt.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
så lyder det fra den herre herren: levitpræsterne, som nedstammer fra zadok og må nærme sig mig for at gøre tjeneste for mig, skal du give en ung tyr til syndoffer;
chúa giê-hô-va phán: các thầy tế lễ họ lê-vi về dòng xa-đốc, đến gần ta đặng hầu việc ta, ngươi khá cho họ một con bò đực tơ đặng họ làm lễ chuộc tội.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
de gamle mener, at vi spartanere er nedstammet fra selveste herkules.
tổ tiên từng nói người sparta chúng ta là truyền nhân của chính thần hercules
마지막 업데이트: 2016-10-27
사용 빈도: 1
품질: