전문 번역가, 번역 회사, 웹 페이지 및 자유롭게 사용할 수 있는 번역 저장소 등을 활용합니다.
und von den priestern waren die kinder habaja, die kinder hakkoz, die kinder barsillai, der aus den töchtern barsillais, des gileaditers, ein weib nahm und ward nach ihrem namen genannt.
về những thầy tế lễ: con cháu ha-ba-gia, con cháu ha-cốt, con cháu bạt-xi-lai, là người lấy vợ trong vòng con gái của bạt-xi-lai, người ga-la-át, và được gọi bằng tên của họ.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
aber den kindern barsillais, des gileaditers, sollst du barmherzigkeit beweisen, daß sie an deinem tisch essen. denn also nahten sie zu mir, da ich vor absalom, deinem bruder, floh.
con hãy ở với các con trai bát-xi-lai, người ga-la-át, cách nhơn từ cho họ ăn đồng bàn cùng con; vì chính chúng nó đã đãi cha như vậy, mà đến đón rước cha, lúc cha chạy trốn trước mặt Áp-sa-lôm, anh con.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
(-) aber barsillai sprach zum könig: was ist's noch, das ich zu leben habe, daß ich mit dem könig sollte hinauf gen jerusalem ziehen?
nhưng bát-xi-lai thưa cùng vua rằng: bây giờ tôi còn bao lâu ngày nữa, mà lại cùng vua đi lên giê-ru-sa-lem?
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질: